Chương 2: 26 câu về nghiệp vụ vận tải (Hạng B11 được miễn học)
Tổng kết
0 of 26 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
Thông tin
Chương 2: 26 câu về nghiệp vụ vận tải (Hạng B11 được miễn học)
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Kết quả
Chương 2: 26 câu về nghiệp vụ vận tải (Hạng B11 được miễn học)
Thời gian hoàn thành:
Đáp án sai: Được tô nền màu đỏ
Đáp án đúng: Được tô nền màu xanh
Hết thời gian!
Bạn đã làm đúng 0/0 câu, (tỷ lệ 0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- là câu bạn đã trả lời đúng.
- là câu bạn đã trả lời sai.
Lưu ý: Phương án ĐÚNG khi chọn sẽ có màu XANH, còn phương án SAI sẽ có màu ĐỎ!
Chương 2: 26 câu về nghiệp vụ vận tải (Hạng B11 được miễn học)
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
-
Câu hỏi 1 trong số 26
1. Câu hỏi
Câu hỏi 167:
Người lái xe khách, xe buýt cần thực hiện những nhiệm vụ gì dưới đây?
Giải thích: Lái xe khách, xe buýt thực hiện nghiêm biểu đồ chạy xe được phân công.
-
Câu hỏi 2 trong số 26
2. Câu hỏi
Câu hỏi 168:
Trong hoạt động vận tải đường bộ, các hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
Giải thích: Nghiêm cấm vận chuyển hàng cấm lưu thông.
-
Câu hỏi 3 trong số 26
3. Câu hỏi
Câu hỏi 169:
Trong hoạt động vận tải khách, những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
Giải thích: Nghiêm cấm đe dọa, xúc phạm, tranh giành, lôi kéo hành khách.
-
Câu hỏi 4 trong số 26
4. Câu hỏi
Câu hỏi 170:
Thời gian làm việc của người lái xe ô tô không được lái xe liên tục quá bao nhiêu giờ trong trường hợp nào dưới đây?
Giải thích: Không lái xe liên tục quá 4 giờ.
-
Câu hỏi 5 trong số 26
5. Câu hỏi
Câu hỏi 171:
Thời gian làm việc trong một ngày của người lái xe ô tô không được vượt quá bao nhiêu giờ trong trường hợp dưới đây?
Giải thích: Không làm việc 1 ngày của lái xe quá 10 giờ.
-
Câu hỏi 6 trong số 26
6. Câu hỏi
Câu hỏi 172:
Người lái xe khách phải chấp hành những quy định nào dưới đây?
Giải thích: Cả ý 1 và ý 2 đều đúng. Bởi vì không thể chở hành khách trên mui được, nên ý 3 sai.
-
Câu hỏi 7 trong số 26
7. Câu hỏi
Câu hỏi 173:
Lái xe kinh doanh vận tải khách phải có trách nhiệm gì sau đây?
Giải thích: Cả ý 1 và ý 2 đều đúng. Bởi vì không thể tự do trả khách theo yêu cầu được.
-
Câu hỏi 8 trong số 26
8. Câu hỏi
Câu hỏi 174:
Người kinh doanh vận tải hành khách có những quyền hạn nào dưới đây?
Giải thích: Người kinh doanh vận tải không thể tự ý thay đổi vị trí đón, nên đáp án 2 là đáp án đúng.
-
Câu hỏi 9 trong số 26
9. Câu hỏi
Câu hỏi 175:
Hành khách có các quyền gì khi đi trên xe ô tô vận tải khách theo tuyến cố định?
Giải thích: Hành khách được miễn cước hành lý không quá 20kg.
-
Câu hỏi 10 trong số 26
10. Câu hỏi
Câu hỏi 176:
Hành khách có các nghĩa vụ gì khi đi trên xe ô tô vận tải hành khách?
Giải thích: Hành khách không thể mang theo hàng hóa cấm lưu thông nên đáp án 1 là đáp án đúng.
-
Câu hỏi 11 trong số 26
11. Câu hỏi
Câu hỏi 177:
Người kinh doanh vận tải hàng hóa có các quyền gì ở dưới đây?
Giải thích: Người kinh doanh vận tải không thể yêu cầu xếp hàng hóa quá chiều cao quy định hay quá tải trọng nên đáp án 1 là đáp án đúng.
-
Câu hỏi 12 trong số 26
12. Câu hỏi
Câu hỏi 178:
Người kinh doanh vận tải hàng hóa có các nghĩa vụ gì dưới đây?
-
Câu hỏi 13 trong số 26
13. Câu hỏi
Câu hỏi 179:
Người thuê vận tải hàng hóa có các quyền hạn gì dưới đây?
Giải thích: Người thuê vận tải có quyền từ chối nếu phương tiện không đúng thỏa thuận trong hợp đồng.
-
Câu hỏi 14 trong số 26
14. Câu hỏi
Câu hỏi 180:
Người thuê vận tải hàng hóa có các nghĩa vụ gì dưới đây?
Giải thích: Người thuê vận tải chuẩn bị đầy đủ giấy tờ hợp pháp về hàng hóa.
-
Câu hỏi 15 trong số 26
15. Câu hỏi
Câu hỏi 181:
Người nhận hàng có các quyền gì dưới đây?
Giải thích: Người nhận hàng có quyền yêu cầu thanh toán chi phí phát sinh do giao hàng chậm.
-
Câu hỏi 16 trong số 26
16. Câu hỏi
Câu hỏi 182:
Người nhận hàng có các nghĩa vụ gì dưới đây?
Giải thích: Cả 2 ý 1 và 2 đều đúng với nghĩa vụ của người nhận hàng.
-
Câu hỏi 17 trong số 26
17. Câu hỏi
Câu hỏi 183:
Hàng siêu trường, siêu trọng được hiểu như thế nào là đúng?
Giải thích: Hàng siêu trường, siêu trọng không thể tháo rời.
-
Câu hỏi 18 trong số 26
18. Câu hỏi
Câu hỏi 184:
Việc vận chuyển động vật sống phải tuân theo những quy định nào dưới đây?
Giải thích: Vận chuyển động vật sống có thể cần chăm sóc và chịu trách nhiệm xếp dỡ động vật sống.
-
Câu hỏi 19 trong số 26
19. Câu hỏi
Câu hỏi 185:
Xe vận chuyển hàng nguy hiểm phải chấp hành những quy định nào dưới đây?
Giải thích: Vận chuyển hàng nguy hiểm phải có giấy phép.
-
Câu hỏi 20 trong số 26
20. Câu hỏi
Câu hỏi 186:
Trong đô thị, người lái xe buýt, xe chở hàng phải thực hiện những quy định nào dưới đây?
Giải thích: Xe buýt phải chạy đúng tuyến.
-
Câu hỏi 21 trong số 26
21. Câu hỏi
Câu hỏi 187:
Việc vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô phải chấp hành các quy định nào dưới đây?
Giải thích: Vận chuyển hàng hóa phải xếp đặt gọn hàng và che đậy, không để rơi vãi.
-
Câu hỏi 22 trong số 26
22. Câu hỏi
Câu hỏi 188:
Những ký hiệu hàng hóa dưới đây, ký hiệu nào chống mưa?
Giải thích: Hình 1 tránh ánh nắng mặt trời; Hình 2 tránh mưa; Hình 3 là hàng dễ vỡ.
-
Câu hỏi 23 trong số 26
23. Câu hỏi
Câu hỏi 189:
Ký hiệu chuyên dùng nào biểu hiện hàng chuyên chở phải tránh ánh nắng mặt trời?
Giải thích: Hình 1 tránh ánh nắng mặt trời; Hình 2 tránh mưa.
-
Câu hỏi 24 trong số 26
24. Câu hỏi
Câu hỏi 190:
Hình nào dưới đây biểu hiện hàng chuyên chở dễ vỡ phải cẩn thận?
Giải thích: Hình 1 là hàng dễ vỡ; Hình 2 là hàng chất lỏng.
-
Câu hỏi 25 trong số 26
25. Câu hỏi
Câu hỏi 191:
Hình nào dưới đây đòi hỏi hàng phải xếp theo hướng thẳng đứng?
Giải thích: Hình 1 tránh ánh nắng mặt trời; Hình 2 là hàng dễ vỡ; Hình 3 hàng để thẳng đứng lên.
-
Câu hỏi 26 trong số 26
26. Câu hỏi
Câu hỏi 192:
Hình nào dưới đây biểu hiện hàng chuyên chở là chất lỏng?
Giải thích: Hình 1 là hàng dễ vỡ; Hình 2 là hàng chất lỏng.