B11-ĐỀ 12
Tổng kết
0 of 30 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Thông tin
B11-ĐỀ 12
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Kết quả
B11-ĐỀ 12
Thời gian hoàn thành:
Đáp án sai: Được tô nền màu đỏ
Đáp án đúng: Được tô nền màu xanh
Hết thời gian!
Bạn đã làm đúng 0/0 câu, (tỷ lệ 0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- là câu bạn đã trả lời đúng.
- là câu bạn đã trả lời sai.
Lưu ý: Phương án ĐÚNG khi chọn sẽ có màu XANH, còn phương án SAI sẽ có màu ĐỎ!
B11-ĐỀ 12
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
-
Câu hỏi 1 trong số 30
1. Câu hỏi
Câu hỏi 1:
“Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ” gồm những đối tượng nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Người điều khiển phương tiện gồm cả xe cơ giới và xe máy chuyên dùng.
Trả lời sai
Giải thích: Người điều khiển phương tiện gồm cả xe cơ giới và xe máy chuyên dùng.
Giải thích: Người điều khiển phương tiện gồm cả xe cơ giới và xe máy chuyên dùng.
-
Câu hỏi 2 trong số 30
2. Câu hỏi
Câu hỏi 2:
Khi điều khiển xe ô tô có hộp số tự động đi vào đường trơn trượt, lầy lội, người lái xe phải xử lý như thế nào để đảm bảo an toàn trong các trường hợp dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Điều khiển xe tự động vào đường trơn trượt thì về số thấp, kết hợp phanh chân.
Trả lời sai
Giải thích: Điều khiển xe tự động vào đường trơn trượt thì về số thấp, kết hợp phanh chân.
Giải thích: Điều khiển xe tự động vào đường trơn trượt thì về số thấp, kết hợp phanh chân.
-
Câu hỏi 3 trong số 30
3. Câu hỏi
Câu hỏi 3:
Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường hai chiều không có dải phân cách giữa; đường một chiều có một làn xe cơ giới (trừ đường cao tốc), loại xe nào dưới đây được tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 60 km/h?
Trả lời đúng
Giải thích: Ngoài khu vực dân cư; đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe: ô tô kéo rơ moóc 50km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 60km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 70km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 80km/h.
Trả lời sai
Giải thích: Ngoài khu vực dân cư; đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe: ô tô kéo rơ moóc 50km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 60km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 70km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 80km/h.
Giải thích: Ngoài khu vực dân cư; đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe: ô tô kéo rơ moóc 50km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 60km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 70km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 80km/h.
-
Câu hỏi 4 trong số 30
4. Câu hỏi
Câu hỏi 4:
Khi xe ô tô bị hỏng tại vị trí giao nhau giữa đường bộ và đường sắt, người lái xe xử lý như thế nào?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe hỏng tại vị trí giao nhau đường sắt thì đặt báo hiệu trên đường sắt tối thiểu 500m về hai phía.
Trả lời sai
Giải thích: Xe hỏng tại vị trí giao nhau đường sắt thì đặt báo hiệu trên đường sắt tối thiểu 500m về hai phía.
Giải thích: Xe hỏng tại vị trí giao nhau đường sắt thì đặt báo hiệu trên đường sắt tối thiểu 500m về hai phía.
-
Câu hỏi 5 trong số 30
5. Câu hỏi
Câu hỏi 5:
Trong các trường hợp dưới đây, để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, người lái xe mô tô cần thực hiện như thế nào?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 6 trong số 30
6. Câu hỏi
Câu hỏi 6:
Đường bộ trong khu vực đông dân cư gồm những đoạn đường nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Đường bộ trong khu vực đông dân cư được xác định bằng biển báo.
Trả lời sai
Giải thích: Đường bộ trong khu vực đông dân cư được xác định bằng biển báo.
Giải thích: Đường bộ trong khu vực đông dân cư được xác định bằng biển báo.
-
Câu hỏi 7 trong số 30
7. Câu hỏi
Câu hỏi 7:
Khi điều khiển chạy với tốc độ dưới 60 km/h, để đảm bảo khoảng cách an toàn giữa hai xe, người lái xe phải điều khiển xe như thế nào?
Trả lời đúng
Giải thích: Khoảng cách an toàn dưới 60km/h: Chủ động và đảm bảo khoảng cách.
Trả lời sai
Giải thích: Khoảng cách an toàn dưới 60km/h: Chủ động và đảm bảo khoảng cách.
Giải thích: Khoảng cách an toàn dưới 60km/h: Chủ động và đảm bảo khoảng cách.
-
Câu hỏi 8 trong số 30
8. Câu hỏi
Câu hỏi 8:
Người lái xe phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức cần thiết, chú ý quan sát và chuẩn bị sẵn sàng những tình huống có thể xảy ra để phòng ngừa tai nạn trong các trường hợp nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Giảm tốc độ, chú ý quan sát khi gặp biển báo nguy hiểm.
Trả lời sai
Giải thích: Giảm tốc độ, chú ý quan sát khi gặp biển báo nguy hiểm.
Giải thích: Giảm tốc độ, chú ý quan sát khi gặp biển báo nguy hiểm.
-
Câu hỏi 9 trong số 30
9. Câu hỏi
Câu hỏi 9:
Người lái xe phải giảm tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy trong các trường hợp nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Giảm tốc độ, đi sát về bên phải khi xe sau xin vượt.
Trả lời sai
Giải thích: Giảm tốc độ, đi sát về bên phải khi xe sau xin vượt.
Giải thích: Giảm tốc độ, đi sát về bên phải khi xe sau xin vượt.
-
Câu hỏi 10 trong số 30
10. Câu hỏi
Câu hỏi 10:
Người có văn hóa giao thông khi điều khiển xe cơ giới tham gia giao thông đường bộ phải đảm bảo các điều kiện gì dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 11 trong số 30
11. Câu hỏi
Câu hỏi 11:
Khi điều khiển xe tăng số, người lái xe cần chú ý những điểm gì để đảm bảo an toàn?
Trả lời đúng
Giải thích: Không được nhìn xuống buồng lái khi tăng số.
Trả lời sai
Giải thích: Không được nhìn xuống buồng lái khi tăng số.
Giải thích: Không được nhìn xuống buồng lái khi tăng số.
-
Câu hỏi 12 trong số 30
12. Câu hỏi
Câu hỏi 12:
Máy phát điện được trang bị trên xe ô tô có tác dụng gì dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Máy phát điện để phát điện năng.
Trả lời sai
Giải thích: Máy phát điện để phát điện năng.
Giải thích: Máy phát điện để phát điện năng.
-
Câu hỏi 13 trong số 30
13. Câu hỏi
Câu hỏi 13:
Biển nào báo hiệu “Đường hầm”?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 14 trong số 30
14. Câu hỏi
Câu hỏi 14:
Biển nào dưới đây là biển “Cầu hẹp”?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: W.213 “Cầu tạm”; Biển 2: W.212 “Cầu hẹp”; Biển 3: W.214 “Cầu xoay – cầu cất”.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: W.213 “Cầu tạm”; Biển 2: W.212 “Cầu hẹp”; Biển 3: W.214 “Cầu xoay – cầu cất”.
Giải thích: Biển 1: W.213 “Cầu tạm”; Biển 2: W.212 “Cầu hẹp”; Biển 3: W.214 “Cầu xoay – cầu cất”.
-
Câu hỏi 15 trong số 30
15. Câu hỏi
Câu hỏi 15:
Biển nào dưới đây là biển “Cầu quay – cầu cất”?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: W.213 “Cầu tạm”; Biển 2: W.212 “Cầu hẹp”; Biển 3: W.214 “Cầu xoay – cầu cất”.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: W.213 “Cầu tạm”; Biển 2: W.212 “Cầu hẹp”; Biển 3: W.214 “Cầu xoay – cầu cất”.
Giải thích: Biển 1: W.213 “Cầu tạm”; Biển 2: W.212 “Cầu hẹp”; Biển 3: W.214 “Cầu xoay – cầu cất”.
-
Câu hỏi 16 trong số 30
16. Câu hỏi
Câu hỏi 16:
Biển nào dưới đây là biển “Kè, vực sâu phía trước”?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: W.215a “Kè, vực sâu phía trước”;
Biển 2: W.215b “Kè, vực sâu bên đường phía bên phải”;
Biển 3: W.215c “Kè, vực sâu bên đường phía bên trái”.Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: W.215a “Kè, vực sâu phía trước”;
Biển 2: W.215b “Kè, vực sâu bên đường phía bên phải”;
Biển 3: W.215c “Kè, vực sâu bên đường phía bên trái”.Giải thích: Biển 1: W.215a “Kè, vực sâu phía trước”;
Biển 2: W.215b “Kè, vực sâu bên đường phía bên phải”;
Biển 3: W.215c “Kè, vực sâu bên đường phía bên trái”. -
Câu hỏi 17 trong số 30
17. Câu hỏi
Câu hỏi 17:
Biển nào sau đây là biển “Kè, vực sâu bên đường phía bên trái”?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: W.215a “Kè, vực sâu phía trước”;
Biển 2: W.215b “Kè, vực sâu bên đường phía bên phải”;
Biển 3: W.215c “Kè, vực sâu bên đường phía bên trái”.Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: W.215a “Kè, vực sâu phía trước”;
Biển 2: W.215b “Kè, vực sâu bên đường phía bên phải”;
Biển 3: W.215c “Kè, vực sâu bên đường phía bên trái”.Giải thích: Biển 1: W.215a “Kè, vực sâu phía trước”;
Biển 2: W.215b “Kè, vực sâu bên đường phía bên phải”;
Biển 3: W.215c “Kè, vực sâu bên đường phía bên trái”. -
Câu hỏi 18 trong số 30
18. Câu hỏi
Câu hỏi 18:
Biển nào sau đây là biển “Kè, vực sâu bên đường phía bên phải”?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: W.215a “Kè, vực sâu phía trước”;
Biển 2: W.215b “Kè, vực sâu bên đường phía bên phải”;
Biển 3: W.215c “Kè, vực sâu bên đường phía bên trái”.Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: W.215a “Kè, vực sâu phía trước”;
Biển 2: W.215b “Kè, vực sâu bên đường phía bên phải”;
Biển 3: W.215c “Kè, vực sâu bên đường phía bên trái”.Giải thích: Biển 1: W.215a “Kè, vực sâu phía trước”;
Biển 2: W.215b “Kè, vực sâu bên đường phía bên phải”;
Biển 3: W.215c “Kè, vực sâu bên đường phía bên trái”. -
Câu hỏi 19 trong số 30
19. Câu hỏi
Câu hỏi 19:
Biển nào sau đây là biển “Đường trơn”?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: W201c “Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên phải khi đường cong vòng sang trái”; Biển 2: W.222a “Đường trơn”; Biển 3: W217 “Bến phà”.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: W201c “Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên phải khi đường cong vòng sang trái”; Biển 2: W.222a “Đường trơn”; Biển 3: W217 “Bến phà”.
Giải thích: Biển 1: W201c “Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên phải khi đường cong vòng sang trái”; Biển 2: W.222a “Đường trơn”; Biển 3: W217 “Bến phà”.
-
Câu hỏi 20 trong số 30
20. Câu hỏi
Câu hỏi 20:
Biển nào sau đây là biển “Lề đường nguy hiểm”?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: W.215b “Kè, vực sâu bên đường phía bên trái”; Biển 2: W.222b “Lề đường nguy hiểm”; Biển 3: W201c “”Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe”.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: W.215b “Kè, vực sâu bên đường phía bên trái”; Biển 2: W.222b “Lề đường nguy hiểm”; Biển 3: W201c “”Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe”.
Giải thích: Biển 1: W.215b “Kè, vực sâu bên đường phía bên trái”; Biển 2: W.222b “Lề đường nguy hiểm”; Biển 3: W201c “”Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe”.
-
Câu hỏi 21 trong số 30
21. Câu hỏi
Câu hỏi 21:
Biển nào sau đây báo trước gần tới đoạn đường đang tiến hành thi công?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 22 trong số 30
22. Câu hỏi
Câu hỏi 22:
Xe nào phải nhường đường trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Trước mặt xe của bạn có Biển số P.132 “Nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp” nên phải nhường đường.
Trả lời sai
Giải thích: Trước mặt xe của bạn có Biển số P.132 “Nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp” nên phải nhường đường.
Giải thích: Trước mặt xe của bạn có Biển số P.132 “Nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp” nên phải nhường đường.
-
Câu hỏi 23 trong số 30
23. Câu hỏi
Câu hỏi 23:
Bạn xử lý như thế nào trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Trước mặt bạn có biển I.423a “Đường người đi bộ sang ngang” nên bạn phải giảm tốc độ và nhường đường cho người đi bộ sang đường.
Trả lời sai
Giải thích: Trước mặt bạn có biển I.423a “Đường người đi bộ sang ngang” nên bạn phải giảm tốc độ và nhường đường cho người đi bộ sang đường.
Giải thích: Trước mặt bạn có biển I.423a “Đường người đi bộ sang ngang” nên bạn phải giảm tốc độ và nhường đường cho người đi bộ sang đường.
-
Câu hỏi 24 trong số 30
24. Câu hỏi
Câu hỏi 24:
Xe nào được đi trước trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe của bạn trên đường ưu tiên (theo biển báo) nên được đi trước.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe của bạn trên đường ưu tiên (theo biển báo) nên được đi trước.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe của bạn trên đường ưu tiên (theo biển báo) nên được đi trước. -
Câu hỏi 25 trong số 30
25. Câu hỏi
Câu hỏi 25:
Các xe đi theo thứ tự nào là đúng quy tắc giao thông đường bộ?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Bên phải trống; 2. Xe con: Đi thẳng; 3. Xe của bạn: Rẽ trái.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Bên phải trống; 2. Xe con: Đi thẳng; 3. Xe của bạn: Rẽ trái.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Bên phải trống; 2. Xe con: Đi thẳng; 3. Xe của bạn: Rẽ trái. -
Câu hỏi 26 trong số 30
26. Câu hỏi
Câu hỏi 26:
Bạn xử lý như thế nào trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Phía trước khuất tầm nhìn, bên trái làn đường là vạch liền nên bạn cần phải giảm tốc độ, đi sát làn đường bên phải để đảm bảo đi đúng làn đường.
Trả lời sai
Giải thích: Phía trước khuất tầm nhìn, bên trái làn đường là vạch liền nên bạn cần phải giảm tốc độ, đi sát làn đường bên phải để đảm bảo đi đúng làn đường.
Giải thích: Phía trước khuất tầm nhìn, bên trái làn đường là vạch liền nên bạn cần phải giảm tốc độ, đi sát làn đường bên phải để đảm bảo đi đúng làn đường.
-
Câu hỏi 27 trong số 30
27. Câu hỏi
Câu hỏi27:
Xe nào được đi trước trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Đi thẳng; 2. Xe của bạn: Rẽ trái.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Đi thẳng; 2. Xe của bạn: Rẽ trái.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Đi thẳng; 2. Xe của bạn: Rẽ trái. -
Câu hỏi 28 trong số 30
28. Câu hỏi
Câu hỏi 28:
Xe nào dừng đúng theo quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số W.211a “Giao nhau với đường sắt không có rào chắn” thì các phương tiện đứng cách xa đường sắt tối thiểu 5m nên xe con đúng.
Trả lời sai
Giải thích: Biển số W.211a “Giao nhau với đường sắt không có rào chắn” thì các phương tiện đứng cách xa đường sắt tối thiểu 5m nên xe con đúng.
Giải thích: Biển số W.211a “Giao nhau với đường sắt không có rào chắn” thì các phương tiện đứng cách xa đường sắt tối thiểu 5m nên xe con đúng.
-
Câu hỏi 29 trong số 30
29. Câu hỏi
Câu hỏi 29
Các xe đi theo thứ tự nào là đúng quy tắc giao thông đường bộ?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe của bạn: Bên phải trống, đi thẳng; 2. Xe tải: Rẽ trái, bên phải trống (khi xe bạn đã đi rồi); 3. Xe đạp: Rẽ trái.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe của bạn: Bên phải trống, đi thẳng; 2. Xe tải: Rẽ trái, bên phải trống (khi xe bạn đã đi rồi); 3. Xe đạp: Rẽ trái.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe của bạn: Bên phải trống, đi thẳng; 2. Xe tải: Rẽ trái, bên phải trống (khi xe bạn đã đi rồi); 3. Xe đạp: Rẽ trái. -
Câu hỏi 30 trong số 30
30. Câu hỏi
Câu hỏi 30:
Để điều khiển xe rẽ trái, bạn chọn hướng đi nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Vạch kẻ đường nét đứt màu vàng, phân chia 2 chiều xe chạy. Do đó, hướng 2 sẽ đi bên trái đường 1 đoạn nên không được phép. Do đó, bạn chỉ được chọn theo hướng 1 để rẽ trái.
Trả lời sai
Giải thích: Vạch kẻ đường nét đứt màu vàng, phân chia 2 chiều xe chạy. Do đó, hướng 2 sẽ đi bên trái đường 1 đoạn nên không được phép. Do đó, bạn chỉ được chọn theo hướng 1 để rẽ trái.
Giải thích: Vạch kẻ đường nét đứt màu vàng, phân chia 2 chiều xe chạy. Do đó, hướng 2 sẽ đi bên trái đường 1 đoạn nên không được phép. Do đó, bạn chỉ được chọn theo hướng 1 để rẽ trái.