B11-ĐỀ 17
Tổng kết
0 of 30 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Thông tin
B11-ĐỀ 17
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Kết quả
B11-ĐỀ 17
Thời gian hoàn thành:
Đáp án sai: Được tô nền màu đỏ
Đáp án đúng: Được tô nền màu xanh
Hết thời gian!
Bạn đã làm đúng 0/0 câu, (tỷ lệ 0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- là câu bạn đã trả lời đúng.
- là câu bạn đã trả lời sai.
Lưu ý: Phương án ĐÚNG khi chọn sẽ có màu XANH, còn phương án SAI sẽ có màu ĐỎ!
B11-ĐỀ 17
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
-
Câu hỏi 1 trong số 30
1. Câu hỏi
Câu hỏi 1:
Phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông qua lại là gì?
Trả lời đúng
Giải thích: Phần đường xe chạy là phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông qua lại.
Trả lời sai
Giải thích: Phần đường xe chạy là phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông qua lại.
Giải thích: Phần đường xe chạy là phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông qua lại.
-
Câu hỏi 2 trong số 30
2. Câu hỏi
Câu hỏi 2:
Khi điều khiển xe mô tô tay ga xuống đường dốc dài, độ dốc cao, người lái xe cần thực hiện các thao tác nào dưới đây để đảm bảo an toàn?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe mô tô xuống dốc dài cần sử dụng cả phanh trước và phanh sau để giảm tốc độ.
Trả lời sai
Giải thích: Xe mô tô xuống dốc dài cần sử dụng cả phanh trước và phanh sau để giảm tốc độ.
Giải thích: Xe mô tô xuống dốc dài cần sử dụng cả phanh trước và phanh sau để giảm tốc độ.
-
Câu hỏi 3 trong số 30
3. Câu hỏi
Câu hỏi 3:
Tốc độ tối đa cho phép đối với xe máy chuyên dùng, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự trên đường bộ (trừ đường cao tốc) không được vượt qua bao nhiêu km/h?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe gắn máy tối đa 40km/h.
Trả lời sai
Giải thích: Xe gắn máy tối đa 40km/h.
Giải thích: Xe gắn máy tối đa 40km/h.
-
Câu hỏi 4 trong số 30
4. Câu hỏi
Câu hỏi 4:
Khi xe đã kéo 1 xe hoặc xe đã kéo 1 rơ moóc, bạn có được phép kéo thêm xe (kể cả xe thô sơ) hoặc rơ moóc thứ hai hay không?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe kéo đã kéo rơ moóc không được kéo thêm xe.
Trả lời sai
Giải thích: Xe kéo đã kéo rơ moóc không được kéo thêm xe.
Giải thích: Xe kéo đã kéo rơ moóc không được kéo thêm xe.
-
Câu hỏi 5 trong số 30
5. Câu hỏi
Câu hỏi 5:
Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải từ 3.500 kg trở lên; xe hạng B2 kéo rơ moóc (FB2)?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 6 trong số 30
6. Câu hỏi
Câu hỏi 6:
Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg; xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 7 trong số 30
7. Câu hỏi
Câu hỏi 7:
Người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E), lái xe hạng D kéo rơ moóc (FD) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 8 trong số 30
8. Câu hỏi
Câu hỏi 8:
Tuổi tối đa của người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E) là bao nhiêu tuổi?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi tối đa người lái xe ô tô hạng E: Nam 55 tuổi và nữ 50 tuổi.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi tối đa người lái xe ô tô hạng E: Nam 55 tuổi và nữ 50 tuổi.
Giải thích: Độ tuổi tối đa người lái xe ô tô hạng E: Nam 55 tuổi và nữ 50 tuổi.
-
Câu hỏi 9 trong số 30
9. Câu hỏi
Câu hỏi 9:
Người lái xe chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi (hạng D), lái xe hạng C kéo rơ moóc (FC) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 10 trong số 30
10. Câu hỏi
Câu hỏi 10:
Trên đường đang xảy ra ùn tắc những hành vi nào sau đây là thiếu văn hóa khi tham gia giao thông?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 11 trong số 30
11. Câu hỏi
Câu hỏi 11:
Khi động cơ ô tô đã khởi động, bảng đồng hồ xuất hiện ký hiệu như hình vẽ dưới đây, báo hiệu tình trạng như thế nào của xe ô tô?
Trả lời đúng
Giải thích: BRAKE thì phanh tay đang hãm hoặc thiếu dầu phanh.
Trả lời sai
Giải thích: BRAKE thì phanh tay đang hãm hoặc thiếu dầu phanh.
Giải thích: BRAKE thì phanh tay đang hãm hoặc thiếu dầu phanh.
-
Câu hỏi 12 trong số 30
12. Câu hỏi
Câu hỏi 12:
Khi động cơ ô tô đã khởi động, bảng đồng hồ xuất hiện ký hiệu như hình vẽ dưới đây, báo hiệu tình trạng như thế nào của xe ô tô?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 13 trong số 30
13. Câu hỏi
Câu hỏi 13:
Biển số 1 có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: R.E,10b “Hết cấm đỗ xe theo giờ trong khu vực” ; Biển 2: R.E,10a “Hết cấm đỗ xe trong khu vực”; Biển 3: R.E,10c: “Hết khu vực đỗ xe”.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: R.E,10b “Hết cấm đỗ xe theo giờ trong khu vực” ; Biển 2: R.E,10a “Hết cấm đỗ xe trong khu vực”; Biển 3: R.E,10c: “Hết khu vực đỗ xe”.
Giải thích: Biển 1: R.E,10b “Hết cấm đỗ xe theo giờ trong khu vực” ; Biển 2: R.E,10a “Hết cấm đỗ xe trong khu vực”; Biển 3: R.E,10c: “Hết khu vực đỗ xe”.
-
Câu hỏi 14 trong số 30
14. Câu hỏi
Câu hỏi 14:
Biển số 3 có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: R.E,9a “Cấm đỗ xe trong khu vực”; Biển 2: Biển R.E,10c “Hết khu vực đỗ xe”; Biển 3: Biển R.E,9d “Hạn chế tốc độ tối đa trong khu vực”.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: R.E,9a “Cấm đỗ xe trong khu vực”; Biển 2: Biển R.E,10c “Hết khu vực đỗ xe”; Biển 3: Biển R.E,9d “Hạn chế tốc độ tối đa trong khu vực”.
Giải thích: Biển 1: R.E,9a “Cấm đỗ xe trong khu vực”; Biển 2: Biển R.E,10c “Hết khu vực đỗ xe”; Biển 3: Biển R.E,9d “Hạn chế tốc độ tối đa trong khu vực”.
-
Câu hỏi 15 trong số 30
15. Câu hỏi
Câu hỏi 15:
Biển nào báo hiệu “Đường phía trước có làn đường dành cho ô tô khách”?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 16 trong số 30
16. Câu hỏi
Câu hỏi 16:
Biển nào báo hiệu “Rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách”?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 17 trong số 30
17. Câu hỏi
Câu hỏi 17:
Biển nào đặt trên đường chính trước khi đến nơi đường giao nhau để rẽ vào đường cụt?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 18 trong số 30
18. Câu hỏi
Câu hỏi 18:
Biển nào chỉ dẫn cho người đi bộ sử dụng cầu vượt qua đường?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: I424a “Cầu vượt qua đường cho người đi bộ”; Biển 2: I424c “Hầm chui qua đường cho người đi bộ” nên đáp án đúng là biển 1.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: I424a “Cầu vượt qua đường cho người đi bộ”; Biển 2: I424c “Hầm chui qua đường cho người đi bộ” nên đáp án đúng là biển 1.
Giải thích: Biển 1: I424a “Cầu vượt qua đường cho người đi bộ”; Biển 2: I424c “Hầm chui qua đường cho người đi bộ” nên đáp án đúng là biển 1.
-
Câu hỏi 19 trong số 30
19. Câu hỏi
Câu hỏi 19:
Biển nào chỉ dẫn cho người đi bộ sử dụng hầm chui qua đường?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: I424b “Cầu vượt qua đường cho người đi bộ”; Biển 2: I424d “Hầm chui qua đường cho người đi bộ” nên đáp án đúng là biển 2.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: I424b “Cầu vượt qua đường cho người đi bộ”; Biển 2: I424d “Hầm chui qua đường cho người đi bộ” nên đáp án đúng là biển 2.
Giải thích: Biển 1: I424b “Cầu vượt qua đường cho người đi bộ”; Biển 2: I424d “Hầm chui qua đường cho người đi bộ” nên đáp án đúng là biển 2.
-
Câu hỏi 20 trong số 30
20. Câu hỏi
Câu hỏi 20:
Biển nào báo hiệu “Nơi đỗ xe dành cho người khuyết tật”?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 21 trong số 30
21. Câu hỏi
Câu hỏi 21:
Gặp biển báo này, người lái xe phải đỗ xe như thế nào?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 22 trong số 30
22. Câu hỏi
Câu hỏi 22:
Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Đèn xanh nên áp dụng quy tắc Đường cùng cấp: Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Nên đáp án đúng là Xe xích lô rẽ phải đi trước.Trả lời sai
Giải thích: Đèn xanh nên áp dụng quy tắc Đường cùng cấp: Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Nên đáp án đúng là Xe xích lô rẽ phải đi trước.Giải thích: Đèn xanh nên áp dụng quy tắc Đường cùng cấp: Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Nên đáp án đúng là Xe xích lô rẽ phải đi trước. -
Câu hỏi 23 trong số 30
23. Câu hỏi
Câu hỏi 23:
Xe kéo nhau trong trường hợp này đúng quy định không?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe đầu kéo (xe containter) đã kéo rơmoóc, sơmi rơmoóc không được phép kéo thêm rơmoóc hoặc xe khác, vật khác.
Trả lời sai
Giải thích: Xe đầu kéo (xe containter) đã kéo rơmoóc, sơmi rơmoóc không được phép kéo thêm rơmoóc hoặc xe khác, vật khác.
Giải thích: Xe đầu kéo (xe containter) đã kéo rơmoóc, sơmi rơmoóc không được phép kéo thêm rơmoóc hoặc xe khác, vật khác.
-
Câu hỏi 24 trong số 30
24. Câu hỏi
Câu hỏi 24:
Theo hướng mũi tên, những hướng nào ô tô con được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số R.301d “Chỉ được rẽ phải” chỉ áp dụng với xe tải (biển phụ) nên không áp dụng với xe con.
Hướng 2 cấm xe con không được đi vào, còn hướng 1, 3 và 4 xe con đều được phép đi.Trả lời sai
Giải thích: Biển số R.301d “Chỉ được rẽ phải” chỉ áp dụng với xe tải (biển phụ) nên không áp dụng với xe con.
Hướng 2 cấm xe con không được đi vào, còn hướng 1, 3 và 4 xe con đều được phép đi.Giải thích: Biển số R.301d “Chỉ được rẽ phải” chỉ áp dụng với xe tải (biển phụ) nên không áp dụng với xe con.
Hướng 2 cấm xe con không được đi vào, còn hướng 1, 3 và 4 xe con đều được phép đi. -
Câu hỏi 25 trong số 30
25. Câu hỏi
Câu hỏi 25:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên đường cùng cấp: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Mô tô và xe đạp: Bên phải trống;
2. Xe con (A): Đi thẳng;
3. Xe con (B): Rẽ trái.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên đường cùng cấp: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Mô tô và xe đạp: Bên phải trống;
2. Xe con (A): Đi thẳng;
3. Xe con (B): Rẽ trái.Giải thích: Thứ tự ưu tiên đường cùng cấp: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Mô tô và xe đạp: Bên phải trống;
2. Xe con (A): Đi thẳng;
3. Xe con (B): Rẽ trái. -
Câu hỏi 26 trong số 30
26. Câu hỏi
Câu hỏi 26:
Theo hướng mũi tên, những hướng nào xe tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số R.301d “Chỉ được rẽ phải” áp dụng với xe tải (biển phụ) nên hướng 3, 4 rẽ trái bị cấm.
Hướng 2 có biển cấm xe tải đi vào.
Nên xe tải chỉ có thể chạy theo hướng 1 là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Biển số R.301d “Chỉ được rẽ phải” áp dụng với xe tải (biển phụ) nên hướng 3, 4 rẽ trái bị cấm.
Hướng 2 có biển cấm xe tải đi vào.
Nên xe tải chỉ có thể chạy theo hướng 1 là đáp án đúng.Giải thích: Biển số R.301d “Chỉ được rẽ phải” áp dụng với xe tải (biển phụ) nên hướng 3, 4 rẽ trái bị cấm.
Hướng 2 có biển cấm xe tải đi vào.
Nên xe tải chỉ có thể chạy theo hướng 1 là đáp án đúng. -
Câu hỏi 27 trong số 30
27. Câu hỏi
Câu hỏi 27:
Những hướng nào xe tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe tải cấm rẽ phải (biển phụ) nên chỉ đi được hướng 2 và hướng 3.
Trả lời sai
Giải thích: Xe tải cấm rẽ phải (biển phụ) nên chỉ đi được hướng 2 và hướng 3.
Giải thích: Xe tải cấm rẽ phải (biển phụ) nên chỉ đi được hướng 2 và hướng 3.
-
Câu hỏi 28 trong số 30
28. Câu hỏi
Câu hỏi 28:
Những hướng nào ô tô tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Hướng 2,3,4 bị cấm do có biển cấm xe ô tô đi vào.
Hướng 1 và 5 xe tải đi được bình thường.Trả lời sai
Giải thích: Hướng 2,3,4 bị cấm do có biển cấm xe ô tô đi vào.
Hướng 1 và 5 xe tải đi được bình thường.Giải thích: Hướng 2,3,4 bị cấm do có biển cấm xe ô tô đi vào.
Hướng 1 và 5 xe tải đi được bình thường. -
Câu hỏi 29 trong số 30
29. Câu hỏi
Câu hỏi 29:
Những hướng nào ô tô tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Hướng 2 có biển cấm xe tải nên xe tải không được phép đi vào.
Trả lời sai
Giải thích: Hướng 2 có biển cấm xe tải nên xe tải không được phép đi vào.
Giải thích: Hướng 2 có biển cấm xe tải nên xe tải không được phép đi vào.
-
Câu hỏi 30 trong số 30
30. Câu hỏi
Câu hỏi 30:
Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe mô tô rẽ trái từ đường ưu tiên vào đường ưu tiên (theo biển báo và biển phụ) nên được quyền đi trước.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe mô tô rẽ trái từ đường ưu tiên vào đường ưu tiên (theo biển báo và biển phụ) nên được quyền đi trước.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe mô tô rẽ trái từ đường ưu tiên vào đường ưu tiên (theo biển báo và biển phụ) nên được quyền đi trước.