B11-ĐỀ 18
Tổng kết
0 of 30 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Thông tin
B11-ĐỀ 18
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Kết quả
B11-ĐỀ 18
Thời gian hoàn thành:
Đáp án sai: Được tô nền màu đỏ
Đáp án đúng: Được tô nền màu xanh
Hết thời gian!
Bạn đã làm đúng 0/0 câu, (tỷ lệ 0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- là câu bạn đã trả lời đúng.
- là câu bạn đã trả lời sai.
Lưu ý: Phương án ĐÚNG khi chọn sẽ có màu XANH, còn phương án SAI sẽ có màu ĐỎ!
B11-ĐỀ 18
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
-
Câu hỏi 1 trong số 30
1. Câu hỏi
Câu hỏi 1:
“Làn đường” là gì?
Trả lời đúng
Giải thích: Làn đường có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
Trả lời sai
Giải thích: Làn đường có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
Giải thích: Làn đường có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
-
Câu hỏi 2 trong số 30
2. Câu hỏi
Câu hỏi 2:
Khi xảy ra tai nạn giao thông, những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 3 trong số 30
3. Câu hỏi
Câu hỏi 3:
Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa, xe mô tô hai bánh, ô tô chở người đến 30 chỗ tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu?
Trả lời đúng
Giải thích: Có giải phân cách giữa thì được xem là đường đôi.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h.Trả lời sai
Giải thích: Có giải phân cách giữa thì được xem là đường đôi.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h.Giải thích: Có giải phân cách giữa thì được xem là đường đôi.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h. -
Câu hỏi 4 trong số 30
4. Câu hỏi
Câu hỏi 4:
Người đủ 16 tuổi được điều khiển các loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 5 trong số 30
5. Câu hỏi
Câu hỏi 5:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A1 không được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 6 trong số 30
6. Câu hỏi
Câu hỏi 6:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A1 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 7 trong số 30
7. Câu hỏi
Câu hỏi 7:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A2 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 8 trong số 30
8. Câu hỏi
Câu hỏi 8:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A3 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 9 trong số 30
9. Câu hỏi
Câu hỏi 9:
Người có Giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được điều khiển loại xe nào?
Trả lời đúng
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
Trả lời sai
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
-
Câu hỏi 10 trong số 30
10. Câu hỏi
Câu hỏi 10:
Người hành nghề lái xe khi thực hiện tốt việc rèn luyện, nâng cao trách nhiệm, đạo đức nghề nghiệp sẽ thu được kết quả như thế nào dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 11 trong số 30
11. Câu hỏi
Câu hỏi 11:
Khi động cơ ô tô đã khởi động, bảng đồng hồ xuất hiện ký hiệu như hình vẽ dưới đây, báo hiệu tình trạng như thế nào của xe ô tô?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 12 trong số 30
12. Câu hỏi
Câu hỏi 12:
Khi động cơ ô tô đã khởi động, bảng đồng hồ xuất hiện ký hiệu như hình vẽ dưới đây, báo hiệu tình trạng như thế nào của xe ô tô?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 13 trong số 30
13. Câu hỏi
Câu hỏi 13:
Gặp biển báo này, người tham gia giao thông phải xử lý như thế nào?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển I.436 “Trạm cảnh sát giao thông”. Các phương tiện phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
Trả lời sai
Giải thích: Biển I.436 “Trạm cảnh sát giao thông”. Các phương tiện phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
Giải thích: Biển I.436 “Trạm cảnh sát giao thông”. Các phương tiện phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
-
Câu hỏi 14 trong số 30
14. Câu hỏi
Câu hỏi 14:
Gặp biển báo dưới đây, người lái xe có bắt buộc phải chạy vòng theo đảo an toàn theo hướng mũi tên khi muốn chuyển hướng hay không?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 15 trong số 30
15. Câu hỏi
Câu hỏi 15:
Biển nào dưới đây chỉ dẫn địa giới hành chính giữa các thành phố, tỉnh, huyện?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 16 trong số 30
16. Câu hỏi
Câu hỏi 16:
Biển nào báo hiệu “Cầu vượt liên thông”?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 17 trong số 30
17. Câu hỏi
Câu hỏi 17:
Biển số 1 có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 18 trong số 30
18. Câu hỏi
Câu hỏi 18:
Biển nào báo hiệu “Tuyến đường cầu vượt cắt qua”?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 19 trong số 30
19. Câu hỏi
Câu hỏi 19:
Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 20 trong số 30
20. Câu hỏi
Câu hỏi 20:
Tại đoạn đường có biển “Làn đường dành riêng cho từng loại xe” dưới đây, các phương tiện có được phép chuyển sang làn khác để đi theo hành trình mong muốn khi đến gần nơi đường bộ giao nhau hay không??
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 21 trong số 30
21. Câu hỏi
Câu hỏi 21:
Tại đoạn đường có cắm biển dưới đây, xe tải và xe khách có được phép đi vào không?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số R.403a “Đường dành cho ôtô” nên xe tải và xe khách đi vào được.
Trả lời sai
Giải thích: Biển số R.403a “Đường dành cho ôtô” nên xe tải và xe khách đi vào được.
Giải thích: Biển số R.403a “Đường dành cho ôtô” nên xe tải và xe khách đi vào được.
-
Câu hỏi 22 trong số 30
22. Câu hỏi
Câu hỏi 22:
Ô tô con đi theo chiều mũi tên có vi phạm quy tắc giao thông không?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số R.301a được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được đi thẳng ở khu vực ngã ba, ngã tư.
Trả lời sai
Giải thích: Biển số R.301a được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được đi thẳng ở khu vực ngã ba, ngã tư.
Giải thích: Biển số R.301a được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được đi thẳng ở khu vực ngã ba, ngã tư.
-
Câu hỏi 23 trong số 30
23. Câu hỏi
Câu hỏi 23:
Xe nào vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe con quay đầu đè vạch liền trên đường nên vi phạm.
Trả lời sai
Giải thích: Xe con quay đầu đè vạch liền trên đường nên vi phạm.
Giải thích: Xe con quay đầu đè vạch liền trên đường nên vi phạm.
-
Câu hỏi 24 trong số 30
24. Câu hỏi
Câu hỏi 24:
Các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Giơ tay thẳng đứng: Tất cả dừng, trừ xe đã ở trong ngã tư được phép đi;
Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng;
Tay phải giơ trước: Sau, phải dừng, trước rẽ phải, trái đi các hướng, người đi bộ qua đường đi sau người điều khiển.Trả lời sai
Giải thích: Giơ tay thẳng đứng: Tất cả dừng, trừ xe đã ở trong ngã tư được phép đi;
Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng;
Tay phải giơ trước: Sau, phải dừng, trước rẽ phải, trái đi các hướng, người đi bộ qua đường đi sau người điều khiển.Giải thích: Giơ tay thẳng đứng: Tất cả dừng, trừ xe đã ở trong ngã tư được phép đi;
Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng;
Tay phải giơ trước: Sau, phải dừng, trước rẽ phải, trái đi các hướng, người đi bộ qua đường đi sau người điều khiển. -
Câu hỏi 25 trong số 30
25. Câu hỏi
Câu hỏi 25:
Theo hướng mũi tên, xe nào được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng.
Xe mô tô và xe tải được phép đi là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng.
Xe mô tô và xe tải được phép đi là đáp án đúng.Giải thích: Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng.
Xe mô tô và xe tải được phép đi là đáp án đúng. -
Câu hỏi 26 trong số 30
26. Câu hỏi
Câu hỏi 26:
Xe con vượt xe tải như trường hợp này có đúng không?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe con đi thẳng và xe tải rẽ trái không giao nhau nên được phép vượt trong trường hợp này.
Trả lời sai
Giải thích: Xe con đi thẳng và xe tải rẽ trái không giao nhau nên được phép vượt trong trường hợp này.
Giải thích: Xe con đi thẳng và xe tải rẽ trái không giao nhau nên được phép vượt trong trường hợp này.
-
Câu hỏi 27 trong số 30
27. Câu hỏi
Câu hỏi 27:
Xe nào vượt đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Theo hướng xe tải, vượt xe khách đè vạch liền nên vi phạm.
Theo hướng xe con, xe con vượt xe tải đè vạch đứt nên không vi phạm quy tắc giao thông là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Theo hướng xe tải, vượt xe khách đè vạch liền nên vi phạm.
Theo hướng xe con, xe con vượt xe tải đè vạch đứt nên không vi phạm quy tắc giao thông là đáp án đúng.Giải thích: Theo hướng xe tải, vượt xe khách đè vạch liền nên vi phạm.
Theo hướng xe con, xe con vượt xe tải đè vạch đứt nên không vi phạm quy tắc giao thông là đáp án đúng. -
Câu hỏi 28 trong số 30
28. Câu hỏi
Câu hỏi 28:
Đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển cấm xe ngược chiều không có tác dụng với xe chữa cháy (xe ưu tiên) nên không vi phạm.
Trước mặt xe tải có biển cấm rẽ trái và quay đầu nên vi phạm là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Biển cấm xe ngược chiều không có tác dụng với xe chữa cháy (xe ưu tiên) nên không vi phạm.
Trước mặt xe tải có biển cấm rẽ trái và quay đầu nên vi phạm là đáp án đúng.Giải thích: Biển cấm xe ngược chiều không có tác dụng với xe chữa cháy (xe ưu tiên) nên không vi phạm.
Trước mặt xe tải có biển cấm rẽ trái và quay đầu nên vi phạm là đáp án đúng. -
Câu hỏi 29 trong số 30
29. Câu hỏi
Câu hỏi 29:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Rẽ phải; 2. Xe khách: Đi thẳng; 3. Xe con: Rẽ trái.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Rẽ phải; 2. Xe khách: Đi thẳng; 3. Xe con: Rẽ trái.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Rẽ phải; 2. Xe khách: Đi thẳng; 3. Xe con: Rẽ trái. -
Câu hỏi 30 trong số 30
30. Câu hỏi
Câu hỏi 30:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe khách và xe tải cùng rẽ phải nên cùng nhau đi trước. Hãy nhìn đáp án có chữ “VÀ”.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe khách và xe tải cùng rẽ phải nên cùng nhau đi trước. Hãy nhìn đáp án có chữ “VÀ”.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe khách và xe tải cùng rẽ phải nên cùng nhau đi trước. Hãy nhìn đáp án có chữ “VÀ”.