B2-ĐỀ 03
Tổng kết
0 of 35 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
Thông tin
B2-ĐỀ 03
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Kết quả
B2-ĐỀ 03
Thời gian hoàn thành:
Đáp án sai: Được tô nền màu đỏ
Đáp án đúng: Được tô nền màu xanh
Hết thời gian!
Bạn đã làm đúng 0/0 câu, (tỷ lệ 0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- là câu bạn đã trả lời đúng.
- là câu bạn đã trả lời sai.
Lưu ý: Phương án ĐÚNG khi chọn sẽ có màu XANH, còn phương án SAI sẽ có màu ĐỎ!
B2-ĐỀ 03
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
-
Câu hỏi 1 trong số 35
1. Câu hỏi
Câu hỏi 1:
Khái niệm “Khổ giới hạn của đường bộ” được hiểu như thế nào là đúng?
Trả lời đúng
Giải thích: Khổ giới hạn đường bộ có giới hạn về chiều cao, chiều rộng.
Trả lời sai
Giải thích: Khổ giới hạn đường bộ có giới hạn về chiều cao, chiều rộng.
Giải thích: Khổ giới hạn đường bộ có giới hạn về chiều cao, chiều rộng.
-
Câu hỏi 2 trong số 35
2. Câu hỏi
Câu hỏi 2:
Cuộc đua xe chỉ được thực hiện khi nào?
Trả lời đúng
Giải thích: Cuộc đua xe cần cấp phép.
Trả lời sai
Giải thích: Cuộc đua xe cần cấp phép.
Giải thích: Cuộc đua xe cần cấp phép.
-
Câu hỏi 3 trong số 35
3. Câu hỏi
Câu hỏi 3:
Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa, xe mô tô hai bánh, ô tô chở người đến 30 chỗ tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu?
Trả lời đúng
Giải thích: Có giải phân cách giữa thì được xem là đường đôi.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h.Trả lời sai
Giải thích: Có giải phân cách giữa thì được xem là đường đôi.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h.Giải thích: Có giải phân cách giữa thì được xem là đường đôi.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h. -
Câu hỏi 4 trong số 35
4. Câu hỏi
Câu hỏi 4:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A1 không được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 5 trong số 35
5. Câu hỏi
Câu hỏi 5:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A1 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 6 trong số 35
6. Câu hỏi
Câu hỏi 6:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A2 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 7 trong số 35
7. Câu hỏi
Câu hỏi 7:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A3 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 8 trong số 35
8. Câu hỏi
Câu hỏi 8:
Người có Giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được điều khiển loại xe nào?
Trả lời đúng
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
Trả lời sai
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
-
Câu hỏi 9 trong số 35
9. Câu hỏi
Câu hỏi 9:
Người có Giấy phép lái xe hạng B1 được điều khiển loại xe nào?
Trả lời đúng
3. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.
Trả lời sai
3. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.
3. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.
-
Câu hỏi 10 trong số 35
10. Câu hỏi
Câu hỏi 10:
Người có Giấy phép lái xe hạng B2 được điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg.
Trả lời sai
Giải thích: B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg.
Giải thích: B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg.
-
Câu hỏi 11 trong số 35
11. Câu hỏi
Câu hỏi 11:
Trong hoạt động vận tải khách, những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
Trả lời đúng
Trả lời sai
Giải thích: Nghiêm cấm đe dọa, xúc phạm, tranh giành, lôi kéo hành khách.
-
Câu hỏi 12 trong số 35
12. Câu hỏi
Câu hỏi 12:
Người lái xe kinh doanh vận tải cần thực hiện những công việc gì ghi ở dưới đây để thường xuyên rèn luyện nâng cao đạo đức nghề nghiệp?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 13 trong số 35
13. Câu hỏi
Câu hỏi 13:
Khi tránh nhau trên đường hẹp, người lái xe cần phải chú ý những điểm nào để đảm bảo an toàn giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Cả ý 1 và ý 2 đều đúng. Ý 3 tránh nhau ban đêm bật đèn pha là sai.
Trả lời sai
Giải thích: Cả ý 1 và ý 2 đều đúng. Ý 3 tránh nhau ban đêm bật đèn pha là sai.
Giải thích: Cả ý 1 và ý 2 đều đúng. Ý 3 tránh nhau ban đêm bật đèn pha là sai.
-
Câu hỏi 14 trong số 35
14. Câu hỏi
Câu hỏi 14:
Khi điều khiển ô tô lên dốc cao, người lái xe cần thực hiện các thao tác nào?
Trả lời đúng
Giải thích: Ô tô lên dốc cao cần về số thấp từ chân dốc.
Trả lời sai
Giải thích: Ô tô lên dốc cao cần về số thấp từ chân dốc.
Giải thích: Ô tô lên dốc cao cần về số thấp từ chân dốc.
-
Câu hỏi 15 trong số 35
15. Câu hỏi
Câu hỏi 15:
Xe mô tô và xe ô tô tham gia giao thông trên đường bộ phải bắt buộc có đủ bộ phận giảm thanh không?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 16 trong số 35
16. Câu hỏi
Câu hỏi 16:
Biển nào cấm xe taxi mà không cấm các phương tiện khác?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 17 trong số 35
17. Câu hỏi
Câu hỏi 17:
Biển nào cho phép xe rẽ trái?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: I.410 “Khu vực quay xe”. Nên Biển 2 cho phép quay xe là đáp án đúng.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: I.410 “Khu vực quay xe”. Nên Biển 2 cho phép quay xe là đáp án đúng.
Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: I.410 “Khu vực quay xe”. Nên Biển 2 cho phép quay xe là đáp án đúng.
-
Câu hỏi 18 trong số 35
18. Câu hỏi
Câu hỏi 18:
Biển nào xe quay đầu không bị cấm?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: I.410 “Khu vực quay xe”. Nên cả 2 biển cho phép quay đầu xe là đáp án đúng.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: I.410 “Khu vực quay xe”. Nên cả 2 biển cho phép quay đầu xe là đáp án đúng.
Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: I.410 “Khu vực quay xe”. Nên cả 2 biển cho phép quay đầu xe là đáp án đúng.
-
Câu hỏi 19 trong số 35
19. Câu hỏi
Câu hỏi 19:
Biển nào xe được phép quay đầu nhưng không được rẽ trái?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: 123a “Cấm rẽ trái” nhưng không cấm quay đầu xe.
Biển 2: R.301e đặt trước ngã ba ngã tư chỉ được rẽ trái ở phạm vi ngã ba, ngã tư phía sau mặt biển nên không thể quay đầu xe.Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: 123a “Cấm rẽ trái” nhưng không cấm quay đầu xe.
Biển 2: R.301e đặt trước ngã ba ngã tư chỉ được rẽ trái ở phạm vi ngã ba, ngã tư phía sau mặt biển nên không thể quay đầu xe.Giải thích: Biển 1: 123a “Cấm rẽ trái” nhưng không cấm quay đầu xe.
Biển 2: R.301e đặt trước ngã ba ngã tư chỉ được rẽ trái ở phạm vi ngã ba, ngã tư phía sau mặt biển nên không thể quay đầu xe. -
Câu hỏi 20 trong số 35
20. Câu hỏi
Câu hỏi 20:
Biển nào là biển “Cấm đi ngược chiều”?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.101 “Đường cấm”; Biển 2: P.102 “Cấm đi ngược chiều”; Biển 3: P.301a “Cấm đỗ xe”. Nên biển 2 là cấm đi ngược chiều.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.101 “Đường cấm”; Biển 2: P.102 “Cấm đi ngược chiều”; Biển 3: P.301a “Cấm đỗ xe”. Nên biển 2 là cấm đi ngược chiều.
Giải thích: Biển 1: P.101 “Đường cấm”; Biển 2: P.102 “Cấm đi ngược chiều”; Biển 3: P.301a “Cấm đỗ xe”. Nên biển 2 là cấm đi ngược chiều.
-
Câu hỏi 21 trong số 35
21. Câu hỏi
Câu hỏi 21:
Biển nào dưới đây các phương tiện không được phép đi vào?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.101 “Đường cấm”;
Biển 2: P.102 “Cấm đi ngược chiều” cấm đi vào theo chiều đặt biển;
Biển 3: P.301a “Cấm đỗ xe”.
Nên biển 1 và biển 2 là cấm các phương tiện không được phép đi vào.Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.101 “Đường cấm”;
Biển 2: P.102 “Cấm đi ngược chiều” cấm đi vào theo chiều đặt biển;
Biển 3: P.301a “Cấm đỗ xe”.
Nên biển 1 và biển 2 là cấm các phương tiện không được phép đi vào.Giải thích: Biển 1: P.101 “Đường cấm”;
Biển 2: P.102 “Cấm đi ngược chiều” cấm đi vào theo chiều đặt biển;
Biển 3: P.301a “Cấm đỗ xe”.
Nên biển 1 và biển 2 là cấm các phương tiện không được phép đi vào. -
Câu hỏi 22 trong số 35
22. Câu hỏi
Câu hỏi 22:
Gặp biển nào người lái xe không được đỗ xe vào ngày chẵn?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.301a “Cấm đỗ xe” bất kỳ ngày nào; Biển 2: P301b “Cấm đỗ xe” vào ngày lẻ; Biển 3: P301c “Cấm đỗ xe” vào ngày chẵn. Nên biển 1 và biển 3 là cấm đỗ xe ngày chẵn.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.301a “Cấm đỗ xe” bất kỳ ngày nào; Biển 2: P301b “Cấm đỗ xe” vào ngày lẻ; Biển 3: P301c “Cấm đỗ xe” vào ngày chẵn. Nên biển 1 và biển 3 là cấm đỗ xe ngày chẵn.
Giải thích: Biển 1: P.301a “Cấm đỗ xe” bất kỳ ngày nào; Biển 2: P301b “Cấm đỗ xe” vào ngày lẻ; Biển 3: P301c “Cấm đỗ xe” vào ngày chẵn. Nên biển 1 và biển 3 là cấm đỗ xe ngày chẵn.
-
Câu hỏi 23 trong số 35
23. Câu hỏi
Câu hỏi 23:
Gặp biển nào người lái xe không được đỗ xe vào ngày lẻ?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.301a “Cấm đỗ xe” bất kỳ ngày nào; Biển 2: P301b “Cấm đỗ xe” vào ngày lẻ; Biển 3: P301c “Cấm đỗ xe” vào ngày chẵn. Nên biển 1 và biển 2 là cấm đỗ xe ngày lẻ.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.301a “Cấm đỗ xe” bất kỳ ngày nào; Biển 2: P301b “Cấm đỗ xe” vào ngày lẻ; Biển 3: P301c “Cấm đỗ xe” vào ngày chẵn. Nên biển 1 và biển 2 là cấm đỗ xe ngày lẻ.
-
Câu hỏi 24 trong số 35
24. Câu hỏi
Câu hỏi 24:
Khi gặp biển nào xe ưu tiên theo luật định vẫn phải dừng lại?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.101 “Đường cấm” không cấm xe ưu tiên;
Biển 2: R.122 “Dừng lại” áp dụng với cả xe ưu tiên;
Biển 3: P.102 “Cấm đi ngược chiều” không áp dụng với xe ưu tiên;
Nên Biển 2 là đáp án đúng, áp dụng với cả xe ưu tiên.Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.101 “Đường cấm” không cấm xe ưu tiên;
Biển 2: R.122 “Dừng lại” áp dụng với cả xe ưu tiên;
Biển 3: P.102 “Cấm đi ngược chiều” không áp dụng với xe ưu tiên;
Nên Biển 2 là đáp án đúng, áp dụng với cả xe ưu tiên.Giải thích: Biển 1: P.101 “Đường cấm” không cấm xe ưu tiên;
Biển 2: R.122 “Dừng lại” áp dụng với cả xe ưu tiên;
Biển 3: P.102 “Cấm đi ngược chiều” không áp dụng với xe ưu tiên;
Nên Biển 2 là đáp án đúng, áp dụng với cả xe ưu tiên. -
Câu hỏi 25 trong số 35
25. Câu hỏi
Câu hỏi 25:
Biển nào cấm tất cả các loại xe cơ giới và thô sơ đi lại trên đường, trừ xe ưu tiên theo luật định (nếu đường vẫn cho xe chạy được)?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.101 “Đường cấm” không cấm xe ưu tiên;
Biển 2: R.122 “Dừng lại” áp dụng với cả xe ưu tiên;
Nên Biển 1 là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.101 “Đường cấm” không cấm xe ưu tiên;
Biển 2: R.122 “Dừng lại” áp dụng với cả xe ưu tiên;
Nên Biển 1 là đáp án đúng.Giải thích: Biển 1: P.101 “Đường cấm” không cấm xe ưu tiên;
Biển 2: R.122 “Dừng lại” áp dụng với cả xe ưu tiên;
Nên Biển 1 là đáp án đúng. -
Câu hỏi 26 trong số 35
26. Câu hỏi
Câu hỏi 26:
Theo hướng mũi tên, những hướng nào xe gắn máy đi được?
Trả lời đúng
Giải thích: Bạn lưu ý câu hỏi này hỏi về hướng đi của xe GẮN MÁY. Hướng 1 và 3 chắc chắn là đi được rồi.
Với hướng 2, biển báo cấm mô tô đi vào chỉ có tác dụng với xe MÔ TÔ nên xe gắn máy không có hiệu lực. Do đó vẫn đi vào bình thường.Trả lời sai
Giải thích: Bạn lưu ý câu hỏi này hỏi về hướng đi của xe GẮN MÁY. Hướng 1 và 3 chắc chắn là đi được rồi.
Với hướng 2, biển báo cấm mô tô đi vào chỉ có tác dụng với xe MÔ TÔ nên xe gắn máy không có hiệu lực. Do đó vẫn đi vào bình thường.Giải thích: Bạn lưu ý câu hỏi này hỏi về hướng đi của xe GẮN MÁY. Hướng 1 và 3 chắc chắn là đi được rồi.
Với hướng 2, biển báo cấm mô tô đi vào chỉ có tác dụng với xe MÔ TÔ nên xe gắn máy không có hiệu lực. Do đó vẫn đi vào bình thường. -
Câu hỏi 27 trong số 35
27. Câu hỏi
Câu hỏi 27:
Xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển cấm đỗ xe ở cả phía trước và phía sau biển (ở biển báo phụ) nên cả 2 xe vi phạm.
Trả lời sai
Giải thích: Biển cấm đỗ xe ở cả phía trước và phía sau biển (ở biển báo phụ) nên cả 2 xe vi phạm.
Giải thích: Biển cấm đỗ xe ở cả phía trước và phía sau biển (ở biển báo phụ) nên cả 2 xe vi phạm.
-
Câu hỏi 28 trong số 35
28. Câu hỏi
Câu hỏi 28:
Xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe tải đậu trái đường; Xe con và mô tô đậu xe đè vạch nên cả 3 xe vi phạm.
Trả lời sai
Giải thích: Xe tải đậu trái đường; Xe con và mô tô đậu xe đè vạch nên cả 3 xe vi phạm.
Giải thích: Xe tải đậu trái đường; Xe con và mô tô đậu xe đè vạch nên cả 3 xe vi phạm.
-
Câu hỏi 29 trong số 35
29. Câu hỏi
Câu hỏi 29:
Xe tải kéo mô tô ba bánh như hình này có đúng quy tắc giao thông không?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe tải kéo xe mô tô 3 bánh như trên hình là không đúng vì đi vào đường có biển P.108 “Cấm ô tô kéo moóc” kể cả xe máy kéo, xe ô tô khách kéo theo rơ moóc đi qua.
Trả lời sai
Giải thích: Xe tải kéo xe mô tô 3 bánh như trên hình là không đúng vì đi vào đường có biển P.108 “Cấm ô tô kéo moóc” kể cả xe máy kéo, xe ô tô khách kéo theo rơ moóc đi qua.
Giải thích: Xe tải kéo xe mô tô 3 bánh như trên hình là không đúng vì đi vào đường có biển P.108 “Cấm ô tô kéo moóc” kể cả xe máy kéo, xe ô tô khách kéo theo rơ moóc đi qua.
-
Câu hỏi 30 trong số 35
30. Câu hỏi
Câu hỏi 30:
Theo hướng mũi tên, hướng nào xe không được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Hướng 1 có biển cấm ô tô nên xe ô tô đương nhiên không được phép đi vào rồi.
Trả lời sai
Giải thích: Hướng 1 có biển cấm ô tô nên xe ô tô đương nhiên không được phép đi vào rồi.
Giải thích: Hướng 1 có biển cấm ô tô nên xe ô tô đương nhiên không được phép đi vào rồi.
-
Câu hỏi 31 trong số 35
31. Câu hỏi
Câu hỏi 31:
Theo hướng mũi tên, những hướng nào ô tô không được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe nên chỉ có hướng 3 là hướng ô tô không được phép đi.
Trả lời sai
Giải thích: Biển P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe nên chỉ có hướng 3 là hướng ô tô không được phép đi.
Giải thích: Biển P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe nên chỉ có hướng 3 là hướng ô tô không được phép đi.
-
Câu hỏi 32 trong số 35
32. Câu hỏi
Câu hỏi 32:
Xe nào vượt đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số P.126 “Cấm ô tô tải vượt” nên không áp dụng với xe con và xe khách.
Trả lời sai
Giải thích: Biển số P.126 “Cấm ô tô tải vượt” nên không áp dụng với xe con và xe khách.
Giải thích: Biển số P.126 “Cấm ô tô tải vượt” nên không áp dụng với xe con và xe khách.
-
Câu hỏi 33 trong số 35
33. Câu hỏi
Câu hỏi 33:
Theo hướng mũi tên, gặp biển hướng đi phải theo đặt trước ngã tư, những hướng nào xe được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số R.301g được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được phép đi thẳng hay rẽ trái ở khu vực sau mặt biển và được phép quay đầu xe để đi theo hướng ngược lại.
Đáp án đúng là hướng 2 và hướng 3.Trả lời sai
Giải thích: Biển số R.301g được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được phép đi thẳng hay rẽ trái ở khu vực sau mặt biển và được phép quay đầu xe để đi theo hướng ngược lại.
Đáp án đúng là hướng 2 và hướng 3.Giải thích: Biển số R.301g được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được phép đi thẳng hay rẽ trái ở khu vực sau mặt biển và được phép quay đầu xe để đi theo hướng ngược lại.
Đáp án đúng là hướng 2 và hướng 3. -
Câu hỏi 34 trong số 35
34. Câu hỏi
Câu hỏi 34:
Xe kéo nhau như hình này có vi phạm quy tắc giao thông không?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe kéo rơ moóc, xe kéo sơ mi rơ moóc đã kéo rơ moóc thì không được kéo thêm xe khác nên trường hợp này là vi phạm.
Trả lời sai
Giải thích: Xe kéo rơ moóc, xe kéo sơ mi rơ moóc đã kéo rơ moóc thì không được kéo thêm xe khác nên trường hợp này là vi phạm.
Giải thích: Xe kéo rơ moóc, xe kéo sơ mi rơ moóc đã kéo rơ moóc thì không được kéo thêm xe khác nên trường hợp này là vi phạm.
-
Câu hỏi 35 trong số 35
35. Câu hỏi
Câu hỏi 35:
Xe nào phải nhường đường trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Phía trước xe tải có biển báo được ưu tiên qua đường hẹp nên được đi trước.
Hoặc phía trước xe khách có biển báo nhường cho xe ngược chiều qua đường hẹp.Trả lời sai
Giải thích: Phía trước xe tải có biển báo được ưu tiên qua đường hẹp nên được đi trước.
Hoặc phía trước xe khách có biển báo nhường cho xe ngược chiều qua đường hẹp.Giải thích: Phía trước xe tải có biển báo được ưu tiên qua đường hẹp nên được đi trước.
Hoặc phía trước xe khách có biển báo nhường cho xe ngược chiều qua đường hẹp.