B2-ĐỀ 05
Tổng kết
0 of 35 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
Thông tin
B2-ĐỀ 05
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Kết quả
B2-ĐỀ 05
Thời gian hoàn thành:
Đáp án sai: Được tô nền màu đỏ
Đáp án đúng: Được tô nền màu xanh
Hết thời gian!
Bạn đã làm đúng 0/0 câu, (tỷ lệ 0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- là câu bạn đã trả lời đúng.
- là câu bạn đã trả lời sai.
Lưu ý: Phương án ĐÚNG khi chọn sẽ có màu XANH, còn phương án SAI sẽ có màu ĐỎ!
B2-ĐỀ 05
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
-
Câu hỏi 1 trong số 35
1. Câu hỏi
Câu hỏi 1:
“Dải phân cách” trên đường bộ gồm những loại nào?
Trả lời đúng
Giải thích: Dải phân cách gồm cố định và di động.
Trả lời sai
Giải thích: Dải phân cách gồm cố định và di động.
Giải thích: Dải phân cách gồm cố định và di động.
-
Câu hỏi 2 trong số 35
2. Câu hỏi
Câu hỏi 2:
Việc lái xe mô tô, ô tô, máy kéo ngay sau khi uống rượu, bia có được phép hay không?
Trả lời đúng
Giải thích: Uống rượu bia không được lái xe,
Trả lời sai
Giải thích: Uống rượu bia không được lái xe,
Giải thích: Uống rượu bia không được lái xe,
-
Câu hỏi 3 trong số 35
3. Câu hỏi
Câu hỏi 3:
Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường đôi hoặc đường một chiều có từ hai làn cơ giới trở lên, loại xe nào dưới đây được tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 60 km/h?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe cơ giới không bao gồm xe gắn máy.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h.Trả lời sai
Giải thích: Xe cơ giới không bao gồm xe gắn máy.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h.Giải thích: Xe cơ giới không bao gồm xe gắn máy.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h. -
Câu hỏi 4 trong số 35
4. Câu hỏi
Câu hỏi 4:
Biển báo hiệu hình tròn, có nền xanh lam, có hình vẽ màu trắng là loại biển gì dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển hiệu lệnh: Vòng tròn xanh.
Trả lời sai
Giải thích: Biển hiệu lệnh: Vòng tròn xanh.
Giải thích: Biển hiệu lệnh: Vòng tròn xanh.
-
Câu hỏi 5 trong số 35
5. Câu hỏi
Câu hỏi 5:
Biển báo hiệu hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc hình mũi tên nền xanh lam là loại biển gì dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển chỉ dẫn: Hình vuông hoặc hình chữ nhật xanh.
Trả lời sai
Giải thích: Biển chỉ dẫn: Hình vuông hoặc hình chữ nhật xanh.
Giải thích: Biển chỉ dẫn: Hình vuông hoặc hình chữ nhật xanh.
-
Câu hỏi 6 trong số 35
6. Câu hỏi
Câu hỏi 6:
Khi tập lái xe ô tô, người tập lái xe phải thực hiện các điều kiện gì dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Khi tập lái cần có giáo viên và phù hiệu.
Trả lời sai
Giải thích: Khi tập lái cần có giáo viên và phù hiệu.
Giải thích: Khi tập lái cần có giáo viên và phù hiệu.
-
Câu hỏi 7 trong số 35
7. Câu hỏi
Câu hỏi 7:
Khi dạy thực hành lái xe, giáo viên phải mang theo các giấy tờ gì dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Giáo viên phải mang giấy phép xe tập lái.
Trả lời sai
Giải thích: Giáo viên phải mang giấy phép xe tập lái.
Giải thích: Giáo viên phải mang giấy phép xe tập lái.
-
Câu hỏi 8 trong số 35
8. Câu hỏi
Câu hỏi 8:
Xe ô tô tập lái phải đảm bảo các điều kiện gì dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 9 trong số 35
9. Câu hỏi
Câu hỏi 9:
Việc sát hạch cấp Giấy phép lái xe ô tô phải thực hiện ở đâu và như thế nào?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 10 trong số 35
10. Câu hỏi
Câu hỏi 10:
Khi điều khiển xe chạy trên đường, người lái xe phải mang theo các loại giấy tờ gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 11 trong số 35
11. Câu hỏi
Câu hỏi 11:
Thời gian làm việc trong một ngày của người lái xe ô tô không được vượt quá bao nhiêu giờ trong trường hợp dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
Giải thích: Không làm việc 1 ngày của lái xe quá 10 giờ.
-
Câu hỏi 12 trong số 35
12. Câu hỏi
Câu hỏi 12:
Khái niệm về văn hóa giao thông được hiểu như thế nào là đúng?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 13 trong số 35
13. Câu hỏi
Câu hỏi 13:
Khi điều khiển xe ô tô rẽ phải ở chỗ đường giao nhau, người lái xe cần thực hiện các thao tác nào để đảm bảo an toàn?
Trả lời đúng
Giải thích: Điều khiển xe rẽ phải thì bám sát vào phía phải đường và giảm tốc độ.
Trả lời sai
Giải thích: Điều khiển xe rẽ phải thì bám sát vào phía phải đường và giảm tốc độ.
Giải thích: Điều khiển xe rẽ phải thì bám sát vào phía phải đường và giảm tốc độ.
-
Câu hỏi 14 trong số 35
14. Câu hỏi
Câu hỏi 14:
Khi điều khiển xe ô tô rẽ trái ở chỗ đường giao nhau, người lái xe cần thực hiện các thao tác nào để đảm bảo an toàn?
Trả lời đúng
Giải thích: Điều khiển xe rẽ trái thì giảm tốc độ.
Trả lời sai
Giải thích: Điều khiển xe rẽ trái thì giảm tốc độ.
Giải thích: Điều khiển xe rẽ trái thì giảm tốc độ.
-
Câu hỏi 15 trong số 35
15. Câu hỏi
Câu hỏi 15:
Kính chắn gió của xe ô tô phải đảm bảo yêu cầu nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Yêu cầu của kính chắn gió, chọn “Loại kính an toàn“.
Trả lời sai
Giải thích: Yêu cầu của kính chắn gió, chọn “Loại kính an toàn“.
Giải thích: Yêu cầu của kính chắn gió, chọn “Loại kính an toàn“.
-
Câu hỏi 16 trong số 35
16. Câu hỏi
Câu hỏi 16:
Khi gặp biển số 1, xe ô tô tải có được đi vào không?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.108 “Cấm ô tô kéo moóc” không áp dụng với xe ô tô tải (không kéo rơ moóc).
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.108 “Cấm ô tô kéo moóc” không áp dụng với xe ô tô tải (không kéo rơ moóc).
Giải thích: Biển 1: P.108 “Cấm ô tô kéo moóc” không áp dụng với xe ô tô tải (không kéo rơ moóc).
-
Câu hỏi 17 trong số 35
17. Câu hỏi
Câu hỏi 17:
Biển nào không có hiệu lực đối với ô tô tải không kéo moóc?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 18 trong số 35
18. Câu hỏi
Câu hỏi 18:
Biển nào cấm máy kéo?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.108 “Cấm ô tô kéo moóc”; Biển 2: P.109 “Cấm máy kéo”; Biển 3: P.106a “Cấm ô tô tải” thì cấm máy kéo. Nên đáp án đúng là Biển 2 và Biển 3.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.108 “Cấm ô tô kéo moóc”; Biển 2: P.109 “Cấm máy kéo”; Biển 3: P.106a “Cấm ô tô tải” thì cấm máy kéo. Nên đáp án đúng là Biển 2 và Biển 3.
Giải thích: Biển 1: P.108 “Cấm ô tô kéo moóc”; Biển 2: P.109 “Cấm máy kéo”; Biển 3: P.106a “Cấm ô tô tải” thì cấm máy kéo. Nên đáp án đúng là Biển 2 và Biển 3.
-
Câu hỏi 19 trong số 35
19. Câu hỏi
Câu hỏi 19:
Khi gặp biển này, xe mô tô ba bánh có được phép rẽ trái hoặc rẽ phải hay không?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 20 trong số 35
20. Câu hỏi
Câu hỏi 20:
Biển này có hiệu lực đối với xe mô tô hai, ba bánh không?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 21 trong số 35
21. Câu hỏi
Câu hỏi 21: Biển này có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 22 trong số 35
22. Câu hỏi
Câu hỏi 22:
Biển phụ đặt dưới biển cấm bóp còi có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển phụ là biển S.501 “Phạm vi tác dụng của biển” xác định chiều dài áp dụng biển chính từ nơi đặt biển.
Trả lời sai
Giải thích: Biển phụ là biển S.501 “Phạm vi tác dụng của biển” xác định chiều dài áp dụng biển chính từ nơi đặt biển.
Giải thích: Biển phụ là biển S.501 “Phạm vi tác dụng của biển” xác định chiều dài áp dụng biển chính từ nơi đặt biển.
-
Câu hỏi 23 trong số 35
23. Câu hỏi
Câu hỏi 23:
Chiều dài đoạn đường 500 m từ nơi đặt biển này, người lái xe có được phép bấm còi không?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển phụ là biển S.501 “Phạm vi tác dụng của biển” xác định chiều dài áp dụng biển chính từ nơi đặt biển.
Trả lời sai
Giải thích: Biển phụ là biển S.501 “Phạm vi tác dụng của biển” xác định chiều dài áp dụng biển chính từ nơi đặt biển.
Giải thích: Biển phụ là biển S.501 “Phạm vi tác dụng của biển” xác định chiều dài áp dụng biển chính từ nơi đặt biển.
-
Câu hỏi 24 trong số 35
24. Câu hỏi
Câu hỏi 24:
Biển nào xe mô tô hai bánh được đi vào?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng cấm theo biển phụ. Nên Biển 1 và Biển 3 không áp dụng với xe mô tô là câu trả lời đúng.
Trả lời sai
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng cấm theo biển phụ. Nên Biển 1 và Biển 3 không áp dụng với xe mô tô là câu trả lời đúng.
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng cấm theo biển phụ. Nên Biển 1 và Biển 3 không áp dụng với xe mô tô là câu trả lời đúng.
-
Câu hỏi 25 trong số 35
25. Câu hỏi
Câu hỏi 25:
Biển nào xe mô tô hai bánh không được đi vào?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng kèm theo biển phụ. Nên Biển 2 áp dụng với xe mô tô là câu trả lời đúng.
Trả lời sai
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng kèm theo biển phụ. Nên Biển 2 áp dụng với xe mô tô là câu trả lời đúng.
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng kèm theo biển phụ. Nên Biển 2 áp dụng với xe mô tô là câu trả lời đúng.
-
Câu hỏi 26 trong số 35
26. Câu hỏi
Câu hỏi 26:
Các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Giơ tay thẳng đứng: Tất cả dừng, trừ xe đã ở trong ngã tư được phép đi;
Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng;
Tay phải giơ trước: Sau, phải dừng, trước rẽ phải, trái đi các hướng, người đi bộ qua đường đi sau người điều khiển.Trả lời sai
Giải thích: Giơ tay thẳng đứng: Tất cả dừng, trừ xe đã ở trong ngã tư được phép đi;
Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng;
Tay phải giơ trước: Sau, phải dừng, trước rẽ phải, trái đi các hướng, người đi bộ qua đường đi sau người điều khiển.Giải thích: Giơ tay thẳng đứng: Tất cả dừng, trừ xe đã ở trong ngã tư được phép đi;
Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng;
Tay phải giơ trước: Sau, phải dừng, trước rẽ phải, trái đi các hướng, người đi bộ qua đường đi sau người điều khiển. -
Câu hỏi 27 trong số 35
27. Câu hỏi
Câu hỏi 27:
Theo hướng mũi tên, xe nào được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng.
Xe mô tô và xe tải được phép đi là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng.
Xe mô tô và xe tải được phép đi là đáp án đúng.Giải thích: Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng.
Xe mô tô và xe tải được phép đi là đáp án đúng. -
Câu hỏi 28 trong số 35
28. Câu hỏi
Câu hỏi 28:
Xe con vượt xe tải như trường hợp này có đúng không?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe con đi thẳng và xe tải rẽ trái không giao nhau nên được phép vượt trong trường hợp này.
Trả lời sai
Giải thích: Xe con đi thẳng và xe tải rẽ trái không giao nhau nên được phép vượt trong trường hợp này.
Giải thích: Xe con đi thẳng và xe tải rẽ trái không giao nhau nên được phép vượt trong trường hợp này.
-
Câu hỏi 29 trong số 35
29. Câu hỏi
Câu hỏi 29:
Xe nào vượt đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Theo hướng xe tải, vượt xe khách đè vạch liền nên vi phạm.
Theo hướng xe con, xe con vượt xe tải đè vạch đứt nên không vi phạm quy tắc giao thông là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Theo hướng xe tải, vượt xe khách đè vạch liền nên vi phạm.
Theo hướng xe con, xe con vượt xe tải đè vạch đứt nên không vi phạm quy tắc giao thông là đáp án đúng.Giải thích: Theo hướng xe tải, vượt xe khách đè vạch liền nên vi phạm.
Theo hướng xe con, xe con vượt xe tải đè vạch đứt nên không vi phạm quy tắc giao thông là đáp án đúng. -
Câu hỏi 30 trong số 35
30. Câu hỏi
Câu hỏi 30:
Đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển cấm xe ngược chiều không có tác dụng với xe chữa cháy (xe ưu tiên) nên không vi phạm.
Trước mặt xe tải có biển cấm rẽ trái và quay đầu nên vi phạm là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Biển cấm xe ngược chiều không có tác dụng với xe chữa cháy (xe ưu tiên) nên không vi phạm.
Trước mặt xe tải có biển cấm rẽ trái và quay đầu nên vi phạm là đáp án đúng.Giải thích: Biển cấm xe ngược chiều không có tác dụng với xe chữa cháy (xe ưu tiên) nên không vi phạm.
Trước mặt xe tải có biển cấm rẽ trái và quay đầu nên vi phạm là đáp án đúng. -
Câu hỏi 31 trong số 35
31. Câu hỏi
Câu hỏi 31:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Rẽ phải; 2. Xe khách: Đi thẳng; 3. Xe con: Rẽ trái.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Rẽ phải; 2. Xe khách: Đi thẳng; 3. Xe con: Rẽ trái.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Rẽ phải; 2. Xe khách: Đi thẳng; 3. Xe con: Rẽ trái. -
Câu hỏi 32 trong số 35
32. Câu hỏi
Câu hỏi 32:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe khách và xe tải cùng rẽ phải nên cùng nhau đi trước. Hãy nhìn đáp án có chữ “VÀ”.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe khách và xe tải cùng rẽ phải nên cùng nhau đi trước. Hãy nhìn đáp án có chữ “VÀ”.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe khách và xe tải cùng rẽ phải nên cùng nhau đi trước. Hãy nhìn đáp án có chữ “VÀ”. -
Câu hỏi 33 trong số 35
33. Câu hỏi
Câu hỏi 33:
Những hướng nào ô tô tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số P.102 “Cấm đi ngược chiều” ở hướng 4 nên hướng này không được phép đi.
Trả lời sai
Giải thích: Biển số P.102 “Cấm đi ngược chiều” ở hướng 4 nên hướng này không được phép đi.
Giải thích: Biển số P.102 “Cấm đi ngược chiều” ở hướng 4 nên hướng này không được phép đi.
-
Câu hỏi 34 trong số 35
34. Câu hỏi
Câu hỏi 34:
Theo hướng mũi tên, thứ tự các xe đi như thế nào là đúng?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe công an: Xe ưu tiên;
2. Xe con: Đường ưu tiên, bên phải trống;
3. Xe tải: Đường ưu tiên, bên phải vướng xe con nếu đi trước;
4. Xe khách: Đường không ưu tiên.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe công an: Xe ưu tiên;
2. Xe con: Đường ưu tiên, bên phải trống;
3. Xe tải: Đường ưu tiên, bên phải vướng xe con nếu đi trước;
4. Xe khách: Đường không ưu tiên.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe công an: Xe ưu tiên;
2. Xe con: Đường ưu tiên, bên phải trống;
3. Xe tải: Đường ưu tiên, bên phải vướng xe con nếu đi trước;
4. Xe khách: Đường không ưu tiên. -
Câu hỏi 35 trong số 35
35. Câu hỏi
Câu hỏi 35:
Những hướng nào ô tô tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Trước mặt xe tải là Biển số P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu (hướng 3).
Hướng 4 là Biển số P.109 “Cấm máy kéo” không cấm xe tải.
Nên các hướng 1, 3 và 4 là câu trả lời đúng.Trả lời sai
Giải thích: Trước mặt xe tải là Biển số P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu (hướng 3).
Hướng 4 là Biển số P.109 “Cấm máy kéo” không cấm xe tải.
Nên các hướng 1, 3 và 4 là câu trả lời đúng.Giải thích: Trước mặt xe tải là Biển số P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu (hướng 3).
Hướng 4 là Biển số P.109 “Cấm máy kéo” không cấm xe tải.
Nên các hướng 1, 3 và 4 là câu trả lời đúng.