C-ĐỀ 12
Tổng kết
0 of 40 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Thông tin
C-ĐỀ 12
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Kết quả
C-ĐỀ 12
Thời gian hoàn thành:
Đáp án sai: Được tô nền màu đỏ
Đáp án đúng: Được tô nền màu xanh
Hết thời gian!
Bạn đã làm đúng 0/0 câu, (tỷ lệ 0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- là câu bạn đã trả lời đúng.
- là câu bạn đã trả lời sai.
Lưu ý: Phương án ĐÚNG khi chọn sẽ có màu XANH, còn phương án SAI sẽ có màu ĐỎ!
C-ĐỀ 12
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
-
Câu hỏi 1 trong số 40
1. Câu hỏi
Câu hỏi 1:
Khái niệm “đỗ xe” được hiểu như thế nào là đúng?
Trả lời đúng
Giải thích: Đỗ xe là đứng yên không giới hạn thời gian.
Trả lời sai
Giải thích: Đỗ xe là đứng yên không giới hạn thời gian.
Giải thích: Đỗ xe là đứng yên không giới hạn thời gian.
-
Câu hỏi 2 trong số 40
2. Câu hỏi
Câu hỏi 2:
Hành vi lắp đặt, sử dụng còi, đèn không đúng thiết kế của nhà sản xuất đối với từng loại xe cơ giới có được phép hay không?
Trả lời đúng
Giải thích: Không được phép lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế.
Trả lời sai
Giải thích: Không được phép lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế.
Giải thích: Không được phép lắp đặt còi đèn không đúng thiết kế.
-
Câu hỏi 3 trong số 40
3. Câu hỏi
Câu hỏi 3:
Khi tham gia giao thông trên đoạn đường không có biển báo “Cự ly tối thiểu giữa hai xe”, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ từ trên 80 km/h đến 100 km/h, người lái xe phải giữ khoảng cách an toàn với xe đang chạy liền trước tối thiểu là bao nhiêu?
Trả lời đúng
Giải thích: Khoảng cách an toàn: 60km/h: 35m; 60 đến 80km/h: 55m; 80 đến 100km/h: 70m; 100 đến 120km/h: 100m.
Trả lời sai
Giải thích: Khoảng cách an toàn: 60km/h: 35m; 60 đến 80km/h: 55m; 80 đến 100km/h: 70m; 100 đến 120km/h: 100m.
Giải thích: Khoảng cách an toàn: 60km/h: 35m; 60 đến 80km/h: 55m; 80 đến 100km/h: 70m; 100 đến 120km/h: 100m.
-
Câu hỏi 4 trong số 40
4. Câu hỏi
Câu hỏi 4:
Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg; xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 5 trong số 40
5. Câu hỏi
Câu hỏi 5:
Người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E), lái xe hạng D kéo rơ moóc (FD) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 6 trong số 40
6. Câu hỏi
Câu hỏi 6:
Tuổi tối đa của người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E) là bao nhiêu tuổi?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi tối đa người lái xe ô tô hạng E: Nam 55 tuổi và nữ 50 tuổi.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi tối đa người lái xe ô tô hạng E: Nam 55 tuổi và nữ 50 tuổi.
Giải thích: Độ tuổi tối đa người lái xe ô tô hạng E: Nam 55 tuổi và nữ 50 tuổi.
-
Câu hỏi 7 trong số 40
7. Câu hỏi
Câu hỏi 7:
Người lái xe chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi (hạng D), lái xe hạng C kéo rơ moóc (FC) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 8 trong số 40
8. Câu hỏi
Câu hỏi 8:
Người đủ 16 tuổi được điều khiển các loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 9 trong số 40
9. Câu hỏi
Câu hỏi 9:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A1 không được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 10 trong số 40
10. Câu hỏi
Câu hỏi 10:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A1 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 11 trong số 40
11. Câu hỏi
Câu hỏi 11:
Người nhận hàng có các quyền gì dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
Giải thích: Người nhận hàng có quyền yêu cầu thanh toán chi phí phát sinh do giao hàng chậm.
-
Câu hỏi 12 trong số 40
12. Câu hỏi
Câu hỏi 12:
Khi sơ cứu ban đầu cho người bị tai nạn giao thông đường bộ không còn hô hấp, người lái xe và người có mặt tại hiện trường vụ tai nạn phải thực hiện các công việc gì dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 13 trong số 40
13. Câu hỏi
Câu hỏi 13:
Khi đèn pha của xe đi ngược chiều gây chói mắt, làm giảm khả năng quan sát trên đường, người lái xe xử lý như thế nào để đảm bảo an toàn?
Trả lời đúng
Giải thích: Đèn pha xe ngược chiều gây chói mắt thì giảm tốc độ.
Trả lời sai
Giải thích: Đèn pha xe ngược chiều gây chói mắt thì giảm tốc độ.
Giải thích: Đèn pha xe ngược chiều gây chói mắt thì giảm tốc độ.
-
Câu hỏi 14 trong số 40
14. Câu hỏi
Câu hỏi 14:
Để đạt được hiệu quả phanh cao nhất, người lái xe mô tô phải sử dụng các kỹ năng như thế nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Khi phanh xe mô tô thì giảm hết ga.
Trả lời sai
Giải thích: Khi phanh xe mô tô thì giảm hết ga.
Giải thích: Khi phanh xe mô tô thì giảm hết ga.
-
Câu hỏi 15 trong số 40
15. Câu hỏi
Câu hỏi 15:
Niên hạn sử dụng của xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi (tính bắt đầu từ năm sản xuất) là bao nhiêu năm?
Trả lời đúng
Giải thích: Niên hạn ô tô trên 9 chỗ ngồi là 20 năm.
Trả lời sai
Giải thích: Niên hạn ô tô trên 9 chỗ ngồi là 20 năm.
Giải thích: Niên hạn ô tô trên 9 chỗ ngồi là 20 năm.
-
Câu hỏi 16 trong số 40
16. Câu hỏi
Câu hỏi 16:
Gặp biển báo dưới đây, người lái xe có bắt buộc phải chạy vòng theo đảo an toàn theo hướng mũi tên khi muốn chuyển hướng hay không?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 17 trong số 40
17. Câu hỏi
Câu hỏi 17:
Biển nào dưới đây chỉ dẫn địa giới hành chính giữa các thành phố, tỉnh, huyện?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 18 trong số 40
18. Câu hỏi
Câu hỏi 18:
Biển nào báo hiệu “Cầu vượt liên thông”?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 19 trong số 40
19. Câu hỏi
Câu hỏi 19:
Biển số 1 có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 20 trong số 40
20. Câu hỏi
Câu hỏi 20:
Biển nào báo hiệu “Tuyến đường cầu vượt cắt qua”?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 21 trong số 40
21. Câu hỏi
Câu hỏi 21:
Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 22 trong số 40
22. Câu hỏi
Câu hỏi 22:
Tại đoạn đường có biển “Làn đường dành riêng cho từng loại xe” dưới đây, các phương tiện có được phép chuyển sang làn khác để đi theo hành trình mong muốn khi đến gần nơi đường bộ giao nhau hay không??
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 23 trong số 40
23. Câu hỏi
Câu hỏi 23:
Tại đoạn đường có cắm biển dưới đây, xe tải và xe khách có được phép đi vào không?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số R.403a “Đường dành cho ôtô” nên xe tải và xe khách đi vào được.
Trả lời sai
Giải thích: Biển số R.403a “Đường dành cho ôtô” nên xe tải và xe khách đi vào được.
Giải thích: Biển số R.403a “Đường dành cho ôtô” nên xe tải và xe khách đi vào được.
-
Câu hỏi 24 trong số 40
24. Câu hỏi
Câu hỏi 24:
Tại đoạn đường có cắm biển dưới đây, xe tải và xe khách có được phép đi vào không?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số R.403d “Đường dành cho ôtô con” nên xe tải và xe khách KHÔNG được phép đi vào.
Trả lời sai
Giải thích: Biển số R.403d “Đường dành cho ôtô con” nên xe tải và xe khách KHÔNG được phép đi vào.
Giải thích: Biển số R.403d “Đường dành cho ôtô con” nên xe tải và xe khách KHÔNG được phép đi vào.
-
Câu hỏi 25 trong số 40
25. Câu hỏi
Câu hỏi 25:
Biển nào báo hiệu kết thúc đường cao tốc?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 26 trong số 40
26. Câu hỏi
Câu hỏi 26:
Biển này có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 27 trong số 40
27. Câu hỏi
Câu hỏi 27:
Biển này có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 28 trong số 40
28. Câu hỏi
Câu hỏi 28:
Ý nghĩa các biểu tượng ghi trên biển chỉ dẫn là gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 29 trong số 40
29. Câu hỏi
Câu hỏi 29:
Biển này có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 30 trong số 40
30. Câu hỏi
Câu hỏi 30:
Trong trường hợp này xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển cấm đỗ xe tải (ở biển phụ) nên chỉ có xe tải vi phạm.
Trả lời sai
Giải thích: Biển cấm đỗ xe tải (ở biển phụ) nên chỉ có xe tải vi phạm.
Giải thích: Biển cấm đỗ xe tải (ở biển phụ) nên chỉ có xe tải vi phạm.
-
Câu hỏi 31 trong số 40
31. Câu hỏi
Câu hỏi 31:
Xe nào được quyền đi trước?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên không vòng xuyến: Xe vào ngã ba, ngã tư trước – Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
Đáp án đúng là Xe con (B): Đường ưu tiên;Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên không vòng xuyến: Xe vào ngã ba, ngã tư trước – Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
Đáp án đúng là Xe con (B): Đường ưu tiên;Giải thích: Thứ tự ưu tiên không vòng xuyến: Xe vào ngã ba, ngã tư trước – Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
Đáp án đúng là Xe con (B): Đường ưu tiên; -
Câu hỏi 32 trong số 40
32. Câu hỏi
Câu hỏi 32:
Theo hướng mũi tên, những hướng nào xe gắn máy đi được?
Trả lời đúng
Giải thích: Bạn lưu ý câu hỏi này hỏi về hướng đi của xe GẮN MÁY. Hướng 1 và 3 chắc chắn là đi được rồi.
Với hướng 2, biển báo cấm mô tô đi vào chỉ có tác dụng với xe MÔ TÔ nên xe gắn máy không có hiệu lực. Do đó vẫn đi vào bình thường.Trả lời sai
Giải thích: Bạn lưu ý câu hỏi này hỏi về hướng đi của xe GẮN MÁY. Hướng 1 và 3 chắc chắn là đi được rồi.
Với hướng 2, biển báo cấm mô tô đi vào chỉ có tác dụng với xe MÔ TÔ nên xe gắn máy không có hiệu lực. Do đó vẫn đi vào bình thường.Giải thích: Bạn lưu ý câu hỏi này hỏi về hướng đi của xe GẮN MÁY. Hướng 1 và 3 chắc chắn là đi được rồi.
Với hướng 2, biển báo cấm mô tô đi vào chỉ có tác dụng với xe MÔ TÔ nên xe gắn máy không có hiệu lực. Do đó vẫn đi vào bình thường. -
Câu hỏi 33 trong số 40
33. Câu hỏi
Câu hỏi 33:
Xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển cấm đỗ xe ở cả phía trước và phía sau biển (ở biển báo phụ) nên cả 2 xe vi phạm.
Trả lời sai
Giải thích: Biển cấm đỗ xe ở cả phía trước và phía sau biển (ở biển báo phụ) nên cả 2 xe vi phạm.
Giải thích: Biển cấm đỗ xe ở cả phía trước và phía sau biển (ở biển báo phụ) nên cả 2 xe vi phạm.
-
Câu hỏi 34 trong số 40
34. Câu hỏi
Câu hỏi 34:
Xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe tải đậu trái đường; Xe con và mô tô đậu xe đè vạch nên cả 3 xe vi phạm.
Trả lời sai
Giải thích: Xe tải đậu trái đường; Xe con và mô tô đậu xe đè vạch nên cả 3 xe vi phạm.
Giải thích: Xe tải đậu trái đường; Xe con và mô tô đậu xe đè vạch nên cả 3 xe vi phạm.
-
Câu hỏi 35 trong số 40
35. Câu hỏi
Câu hỏi 35:
Xe tải kéo mô tô ba bánh như hình này có đúng quy tắc giao thông không?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe tải kéo xe mô tô 3 bánh như trên hình là không đúng vì đi vào đường có biển P.108 “Cấm ô tô kéo moóc” kể cả xe máy kéo, xe ô tô khách kéo theo rơ moóc đi qua.
Trả lời sai
Giải thích: Xe tải kéo xe mô tô 3 bánh như trên hình là không đúng vì đi vào đường có biển P.108 “Cấm ô tô kéo moóc” kể cả xe máy kéo, xe ô tô khách kéo theo rơ moóc đi qua.
Giải thích: Xe tải kéo xe mô tô 3 bánh như trên hình là không đúng vì đi vào đường có biển P.108 “Cấm ô tô kéo moóc” kể cả xe máy kéo, xe ô tô khách kéo theo rơ moóc đi qua.
-
Câu hỏi 36 trong số 40
36. Câu hỏi
Câu hỏi 36:
Theo hướng mũi tên, hướng nào xe không được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Hướng 1 có biển cấm ô tô nên xe ô tô đương nhiên không được phép đi vào rồi.
Trả lời sai
Giải thích: Hướng 1 có biển cấm ô tô nên xe ô tô đương nhiên không được phép đi vào rồi.
Giải thích: Hướng 1 có biển cấm ô tô nên xe ô tô đương nhiên không được phép đi vào rồi.
-
Câu hỏi 37 trong số 40
37. Câu hỏi
Câu hỏi 37:
Theo hướng mũi tên, những hướng nào ô tô không được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe nên chỉ có hướng 3 là hướng ô tô không được phép đi.
Trả lời sai
Giải thích: Biển P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe nên chỉ có hướng 3 là hướng ô tô không được phép đi.
Giải thích: Biển P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe nên chỉ có hướng 3 là hướng ô tô không được phép đi.
-
Câu hỏi 38 trong số 40
38. Câu hỏi
Câu hỏi 38:
Xe nào vượt đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số P.126 “Cấm ô tô tải vượt” nên không áp dụng với xe con và xe khách.
Trả lời sai
Giải thích: Biển số P.126 “Cấm ô tô tải vượt” nên không áp dụng với xe con và xe khách.
Giải thích: Biển số P.126 “Cấm ô tô tải vượt” nên không áp dụng với xe con và xe khách.
-
Câu hỏi 39 trong số 40
39. Câu hỏi
Câu hỏi 39:
Theo hướng mũi tên, gặp biển hướng đi phải theo đặt trước ngã tư, những hướng nào xe được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số R.301g được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được phép đi thẳng hay rẽ trái ở khu vực sau mặt biển và được phép quay đầu xe để đi theo hướng ngược lại.
Đáp án đúng là hướng 2 và hướng 3.Trả lời sai
Giải thích: Biển số R.301g được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được phép đi thẳng hay rẽ trái ở khu vực sau mặt biển và được phép quay đầu xe để đi theo hướng ngược lại.
Đáp án đúng là hướng 2 và hướng 3.Giải thích: Biển số R.301g được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được phép đi thẳng hay rẽ trái ở khu vực sau mặt biển và được phép quay đầu xe để đi theo hướng ngược lại.
Đáp án đúng là hướng 2 và hướng 3. -
Câu hỏi 40 trong số 40
40. Câu hỏi
Câu hỏi 40:
Xe kéo nhau như hình này có vi phạm quy tắc giao thông không?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe kéo rơ moóc, xe kéo sơ mi rơ moóc đã kéo rơ moóc thì không được kéo thêm xe khác nên trường hợp này là vi phạm.
Trả lời sai
Giải thích: Xe kéo rơ moóc, xe kéo sơ mi rơ moóc đã kéo rơ moóc thì không được kéo thêm xe khác nên trường hợp này là vi phạm.
Giải thích: Xe kéo rơ moóc, xe kéo sơ mi rơ moóc đã kéo rơ moóc thì không được kéo thêm xe khác nên trường hợp này là vi phạm.