B11-ĐỀ 06
Tổng kết
0 of 30 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Thông tin
B11-ĐỀ 06
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Kết quả
B11-ĐỀ 06
Thời gian hoàn thành:
Đáp án sai: Được tô nền màu đỏ
Đáp án đúng: Được tô nền màu xanh
Hết thời gian!
Bạn đã làm đúng 0/0 câu, (tỷ lệ 0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- là câu bạn đã trả lời đúng.
- là câu bạn đã trả lời sai.
Lưu ý: Phương án ĐÚNG khi chọn sẽ có màu XANH, còn phương án SAI sẽ có màu ĐỎ!
B11-ĐỀ 06
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
-
Câu hỏi 1 trong số 30
1. Câu hỏi
Câu hỏi 1:
Người lái xe được hiểu như thế nào trong các khái niệm dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Người lái xe là người điều khiển xe cơ giới.
Trả lời sai
Giải thích: Người lái xe là người điều khiển xe cơ giới.
Giải thích: Người lái xe là người điều khiển xe cơ giới.
-
Câu hỏi 2 trong số 30
2. Câu hỏi
Câu hỏi 2:
Khi tầm nhìn bị hạn chế bởi sương mù hoặc mưa to, người lái xe phải thực hiện các thao tác nào?
Trả lời đúng
Giải thích: Tầm nhìn bị hạn chế thì giảm tốc độ.
Trả lời sai
Giải thích: Tầm nhìn bị hạn chế thì giảm tốc độ.
Giải thích: Tầm nhìn bị hạn chế thì giảm tốc độ.
-
Câu hỏi 3 trong số 30
3. Câu hỏi
Câu hỏi 3:
Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) ngoài khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa, loại xe nào dưới đây được tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 90 km/h?
Trả lời đúng
Giải thích: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi.
Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h.Trả lời sai
Giải thích: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi.
Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h.Giải thích: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi.
Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ôtô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h. -
Câu hỏi 4 trong số 30
4. Câu hỏi
Câu hỏi 4:
Khi tập lái xe ô tô, người tập lái xe phải thực hiện các điều kiện gì dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Khi tập lái cần có giáo viên và phù hiệu.
Trả lời sai
Giải thích: Khi tập lái cần có giáo viên và phù hiệu.
Giải thích: Khi tập lái cần có giáo viên và phù hiệu.
-
Câu hỏi 5 trong số 30
5. Câu hỏi
Câu hỏi 5:
Khi dạy thực hành lái xe, giáo viên phải mang theo các giấy tờ gì dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Giáo viên phải mang giấy phép xe tập lái.
Trả lời sai
Giải thích: Giáo viên phải mang giấy phép xe tập lái.
Giải thích: Giáo viên phải mang giấy phép xe tập lái.
-
Câu hỏi 6 trong số 30
6. Câu hỏi
Câu hỏi 6:
Xe ô tô tập lái phải đảm bảo các điều kiện gì dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 7 trong số 30
7. Câu hỏi
Câu hỏi 7:
Việc sát hạch cấp Giấy phép lái xe ô tô phải thực hiện ở đâu và như thế nào?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 8 trong số 30
8. Câu hỏi
Câu hỏi 8:
Khi điều khiển xe chạy trên đường, người lái xe phải mang theo các loại giấy tờ gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 9 trong số 30
9. Câu hỏi
Câu hỏi 9:
Khi sử dụng Giấy phép lái xe đã khai báo mất để điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ, ngoài việc bị thu hồi Giấy phép lái xe, chịu trách nhiệm trước pháp luật, người lái xe không được cấp Giấy phép lái xe trong thời gian bao nhiêu năm?
Trả lời đúng
Giải thích: 05 năm không cấp lại nếu sử dụng bằng lái đã khai báo mất.
Trả lời sai
Giải thích: 05 năm không cấp lại nếu sử dụng bằng lái đã khai báo mất.
Giải thích: 05 năm không cấp lại nếu sử dụng bằng lái đã khai báo mất.
-
Câu hỏi 10 trong số 30
10. Câu hỏi
Câu hỏi 10:
Trên làn đường dành cho ô tô có vũng nước lớn, có nhiều người đi xe mô tô trên làn đường bên cạnh, người lái xe ô tô xử lý như thế nào là có văn hóa giao thông?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 11 trong số 30
11. Câu hỏi
Câu hỏi 11:
Người ngồi trên xe ô tô cần thực hiện những thao tác mở cửa như thế nào dưới đây để xuống xe một cách an toàn?
Trả lời đúng
Giải thích: Mở cửa xe thì quan sát rồi mới mở hé cánh cửa.
Trả lời sai
Giải thích: Mở cửa xe thì quan sát rồi mới mở hé cánh cửa.
Giải thích: Mở cửa xe thì quan sát rồi mới mở hé cánh cửa.
-
Câu hỏi 12 trong số 30
12. Câu hỏi
Câu hỏi 12:
Xe ô tô tham gia giao thông trên đường bộ phải có đủ các loại đèn gì dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 13 trong số 30
13. Câu hỏi
Câu hỏi 13: Biển này có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 14 trong số 30
14. Câu hỏi
Câu hỏi 14:
Biển phụ đặt dưới biển cấm bóp còi có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển phụ là biển S.501 “Phạm vi tác dụng của biển” xác định chiều dài áp dụng biển chính từ nơi đặt biển.
Trả lời sai
Giải thích: Biển phụ là biển S.501 “Phạm vi tác dụng của biển” xác định chiều dài áp dụng biển chính từ nơi đặt biển.
Giải thích: Biển phụ là biển S.501 “Phạm vi tác dụng của biển” xác định chiều dài áp dụng biển chính từ nơi đặt biển.
-
Câu hỏi 15 trong số 30
15. Câu hỏi
Câu hỏi 15:
Chiều dài đoạn đường 500 m từ nơi đặt biển này, người lái xe có được phép bấm còi không?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển phụ là biển S.501 “Phạm vi tác dụng của biển” xác định chiều dài áp dụng biển chính từ nơi đặt biển.
Trả lời sai
Giải thích: Biển phụ là biển S.501 “Phạm vi tác dụng của biển” xác định chiều dài áp dụng biển chính từ nơi đặt biển.
Giải thích: Biển phụ là biển S.501 “Phạm vi tác dụng của biển” xác định chiều dài áp dụng biển chính từ nơi đặt biển.
-
Câu hỏi 16 trong số 30
16. Câu hỏi
Câu hỏi 16:
Biển nào xe mô tô hai bánh được đi vào?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng cấm theo biển phụ. Nên Biển 1 và Biển 3 không áp dụng với xe mô tô là câu trả lời đúng.
Trả lời sai
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng cấm theo biển phụ. Nên Biển 1 và Biển 3 không áp dụng với xe mô tô là câu trả lời đúng.
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng cấm theo biển phụ. Nên Biển 1 và Biển 3 không áp dụng với xe mô tô là câu trả lời đúng.
-
Câu hỏi 17 trong số 30
17. Câu hỏi
Câu hỏi 17:
Biển nào xe mô tô hai bánh không được đi vào?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng kèm theo biển phụ. Nên Biển 2 áp dụng với xe mô tô là câu trả lời đúng.
Trả lời sai
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng kèm theo biển phụ. Nên Biển 2 áp dụng với xe mô tô là câu trả lời đúng.
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng kèm theo biển phụ. Nên Biển 2 áp dụng với xe mô tô là câu trả lời đúng.
-
Câu hỏi 18 trong số 30
18. Câu hỏi
Câu hỏi 18:
Ba biển này có hiệu lực như thế nào?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng cấm theo biển phụ.
Trả lời sai
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng cấm theo biển phụ.
Giải thích: Biển chính là P.101 “Đường cấm”, có biển phụ thì áp dụng cấm theo biển phụ.
-
Câu hỏi 19 trong số 30
19. Câu hỏi
Câu hỏi 19:
Biển nào báo hiệu chiều dài đoạn đường phải giữ cự ly tối thiểu giữa hai xe?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển phụ 1: S.501 “Phạm vi tác dụng của biển”;
Biển phụ 2: S.502 “Khoảng cách đến đối tượng báo hiệu”.
Nên Biển phụ 1 là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Biển phụ 1: S.501 “Phạm vi tác dụng của biển”;
Biển phụ 2: S.502 “Khoảng cách đến đối tượng báo hiệu”.
Nên Biển phụ 1 là đáp án đúng.Giải thích: Biển phụ 1: S.501 “Phạm vi tác dụng của biển”;
Biển phụ 2: S.502 “Khoảng cách đến đối tượng báo hiệu”.
Nên Biển phụ 1 là đáp án đúng. -
Câu hỏi 20 trong số 30
20. Câu hỏi
Câu hỏi 20:
Biển nào báo hiệu khoảng cách thực tế từ nơi đặt biển đến nơi cần cự ly tối thiểu giữa hai xe?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển phụ 1: S.501 “Phạm vi tác dụng của biển”;
Biển phụ 2: S.502 “Khoảng cách đến đối tượng báo hiệu”.
Nên Biển phụ 2 là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Biển phụ 1: S.501 “Phạm vi tác dụng của biển”;
Biển phụ 2: S.502 “Khoảng cách đến đối tượng báo hiệu”.
Nên Biển phụ 2 là đáp án đúng.Giải thích: Biển phụ 1: S.501 “Phạm vi tác dụng của biển”;
Biển phụ 2: S.502 “Khoảng cách đến đối tượng báo hiệu”.
Nên Biển phụ 2 là đáp án đúng. -
Câu hỏi 21 trong số 30
21. Câu hỏi
Câu hỏi 21:
Biển này có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 22 trong số 30
22. Câu hỏi
Câu hỏi 22:
Đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển cấm xe ngược chiều không có tác dụng với xe chữa cháy (xe ưu tiên) nên không vi phạm.
Trước mặt xe tải có biển cấm rẽ trái và quay đầu nên vi phạm là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Biển cấm xe ngược chiều không có tác dụng với xe chữa cháy (xe ưu tiên) nên không vi phạm.
Trước mặt xe tải có biển cấm rẽ trái và quay đầu nên vi phạm là đáp án đúng.Giải thích: Biển cấm xe ngược chiều không có tác dụng với xe chữa cháy (xe ưu tiên) nên không vi phạm.
Trước mặt xe tải có biển cấm rẽ trái và quay đầu nên vi phạm là đáp án đúng. -
Câu hỏi 23 trong số 30
23. Câu hỏi
Câu hỏi 23:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Rẽ phải; 2. Xe khách: Đi thẳng; 3. Xe con: Rẽ trái.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Rẽ phải; 2. Xe khách: Đi thẳng; 3. Xe con: Rẽ trái.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe tải: Rẽ phải; 2. Xe khách: Đi thẳng; 3. Xe con: Rẽ trái. -
Câu hỏi 24 trong số 30
24. Câu hỏi
Câu hỏi 24:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe khách và xe tải cùng rẽ phải nên cùng nhau đi trước. Hãy nhìn đáp án có chữ “VÀ”.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe khách và xe tải cùng rẽ phải nên cùng nhau đi trước. Hãy nhìn đáp án có chữ “VÀ”.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe khách và xe tải cùng rẽ phải nên cùng nhau đi trước. Hãy nhìn đáp án có chữ “VÀ”. -
Câu hỏi 25 trong số 30
25. Câu hỏi
Câu hỏi 25:
Những hướng nào ô tô tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số P.102 “Cấm đi ngược chiều” ở hướng 4 nên hướng này không được phép đi.
Trả lời sai
Giải thích: Biển số P.102 “Cấm đi ngược chiều” ở hướng 4 nên hướng này không được phép đi.
Giải thích: Biển số P.102 “Cấm đi ngược chiều” ở hướng 4 nên hướng này không được phép đi.
-
Câu hỏi 26 trong số 30
26. Câu hỏi
Câu hỏi 26:
Theo hướng mũi tên, thứ tự các xe đi như thế nào là đúng?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe công an: Xe ưu tiên;
2. Xe con: Đường ưu tiên, bên phải trống;
3. Xe tải: Đường ưu tiên, bên phải vướng xe con nếu đi trước;
4. Xe khách: Đường không ưu tiên.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe công an: Xe ưu tiên;
2. Xe con: Đường ưu tiên, bên phải trống;
3. Xe tải: Đường ưu tiên, bên phải vướng xe con nếu đi trước;
4. Xe khách: Đường không ưu tiên.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe công an: Xe ưu tiên;
2. Xe con: Đường ưu tiên, bên phải trống;
3. Xe tải: Đường ưu tiên, bên phải vướng xe con nếu đi trước;
4. Xe khách: Đường không ưu tiên. -
Câu hỏi 27 trong số 30
27. Câu hỏi
Câu hỏi 27:
Những hướng nào ô tô tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Trước mặt xe tải là Biển số P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu (hướng 3).
Hướng 4 là Biển số P.109 “Cấm máy kéo” không cấm xe tải.
Nên các hướng 1, 3 và 4 là câu trả lời đúng.Trả lời sai
Giải thích: Trước mặt xe tải là Biển số P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu (hướng 3).
Hướng 4 là Biển số P.109 “Cấm máy kéo” không cấm xe tải.
Nên các hướng 1, 3 và 4 là câu trả lời đúng.Giải thích: Trước mặt xe tải là Biển số P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu (hướng 3).
Hướng 4 là Biển số P.109 “Cấm máy kéo” không cấm xe tải.
Nên các hướng 1, 3 và 4 là câu trả lời đúng. -
Câu hỏi 28 trong số 30
28. Câu hỏi
Câu hỏi 28:
Trong hình dưới đây, xe nào chấp hành đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe khách chờ đèn đỏ rẽ trái. Xe tải đi thẳng và rẽ phải theo tín hiệu đèn xanh. Xe con đi thẳng và rẽ phải theo tín hiệu đèn xanh. Xe mô tô chờ đèn đỏ rẽ trái. Nên tất cả xe đều chấp hành.
Trả lời sai
Giải thích: Xe khách chờ đèn đỏ rẽ trái. Xe tải đi thẳng và rẽ phải theo tín hiệu đèn xanh. Xe con đi thẳng và rẽ phải theo tín hiệu đèn xanh. Xe mô tô chờ đèn đỏ rẽ trái. Nên tất cả xe đều chấp hành.
Giải thích: Xe khách chờ đèn đỏ rẽ trái. Xe tải đi thẳng và rẽ phải theo tín hiệu đèn xanh. Xe con đi thẳng và rẽ phải theo tín hiệu đèn xanh. Xe mô tô chờ đèn đỏ rẽ trái. Nên tất cả xe đều chấp hành.
-
Câu hỏi 29 trong số 30
29. Câu hỏi
Câu hỏi 29:
Theo hướng mũi tên, những hướng nào xe mô tô được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Hướng 2 có Biển số P.104 “Cấm mô tô”. Hướng 3 Biển số P.103a “Cấm ô tô” nhưng không cấm mô tô. Nên đáp án đúng là hướng 1 và hướng 3.
Trả lời sai
Giải thích: Hướng 2 có Biển số P.104 “Cấm mô tô”. Hướng 3 Biển số P.103a “Cấm ô tô” nhưng không cấm mô tô. Nên đáp án đúng là hướng 1 và hướng 3.
Giải thích: Hướng 2 có Biển số P.104 “Cấm mô tô”. Hướng 3 Biển số P.103a “Cấm ô tô” nhưng không cấm mô tô. Nên đáp án đúng là hướng 1 và hướng 3.
-
Câu hỏi 30 trong số 30
30. Câu hỏi
Câu hỏi 30:
Trong trường hợp này, thứ tự xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe quân sự: Xe ưu tiên cùng cấp xe công an nhưng đi thẳng;
2. Xe công an: Xe ưu tiên; rẽ trái;
3. Xe con và xe mô tô: Cùng đi thẳng.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe quân sự: Xe ưu tiên cùng cấp xe công an nhưng đi thẳng;
2. Xe công an: Xe ưu tiên; rẽ trái;
3. Xe con và xe mô tô: Cùng đi thẳng.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
1. Xe quân sự: Xe ưu tiên cùng cấp xe công an nhưng đi thẳng;
2. Xe công an: Xe ưu tiên; rẽ trái;
3. Xe con và xe mô tô: Cùng đi thẳng.