B2-ĐỀ 02
Tổng kết
0 of 35 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
Thông tin
B2-ĐỀ 02
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Kết quả
B2-ĐỀ 02
Thời gian hoàn thành:
Đáp án sai: Được tô nền màu đỏ
Đáp án đúng: Được tô nền màu xanh
Hết thời gian!
Bạn đã làm đúng 0/0 câu, (tỷ lệ 0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- là câu bạn đã trả lời đúng.
- là câu bạn đã trả lời sai.
Lưu ý: Phương án ĐÚNG khi chọn sẽ có màu XANH, còn phương án SAI sẽ có màu ĐỎ!
B2-ĐỀ 02
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
-
Câu hỏi 1 trong số 35
1. Câu hỏi
Câu hỏi 1:
“Làn đường” là gì?
Trả lời đúng
Giải thích: Làn đường có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
Trả lời sai
Giải thích: Làn đường có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
Giải thích: Làn đường có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
-
Câu hỏi 2 trong số 35
2. Câu hỏi
Câu hỏi 2:
Hành vi đưa xe cơ giới, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường vào tham gia giao thông đường bộ có bị nghiêm cấm hay không?
Trả lời đúng
Giải thích: Hành vi đưa xe không đảm bảo an toàn kỹ thuật bị nghiêm cấm.
Trả lời sai
Giải thích: Hành vi đưa xe không đảm bảo an toàn kỹ thuật bị nghiêm cấm.
Giải thích: Hành vi đưa xe không đảm bảo an toàn kỹ thuật bị nghiêm cấm.
-
Câu hỏi 3 trong số 35
3. Câu hỏi
Câu hỏi 3:
Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa, xe mô tô hai bánh, ô tô chở người đến 30 chỗ tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu?
Trả lời đúng
Giải thích: Có giải phân cách giữa thì được xem là đường đôi.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h.Trả lời sai
Giải thích: Có giải phân cách giữa thì được xem là đường đôi.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h.Giải thích: Có giải phân cách giữa thì được xem là đường đôi.
Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h. -
Câu hỏi 4 trong số 35
4. Câu hỏi
Câu hỏi 4:
Khi xe đã kéo 1 xe hoặc xe đã kéo 1 rơ moóc, bạn có được phép kéo thêm xe (kể cả xe thô sơ) hoặc rơ moóc thứ hai hay không?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe kéo đã kéo rơ moóc không được kéo thêm xe.
Trả lời sai
Giải thích: Xe kéo đã kéo rơ moóc không được kéo thêm xe.
Giải thích: Xe kéo đã kéo rơ moóc không được kéo thêm xe.
-
Câu hỏi 5 trong số 35
5. Câu hỏi
Câu hỏi 5:
Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải từ 3.500 kg trở lên; xe hạng B2 kéo rơ moóc (FB2)?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 6 trong số 35
6. Câu hỏi
Câu hỏi 6:
Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg; xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 7 trong số 35
7. Câu hỏi
Câu hỏi 7:
Người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E), lái xe hạng D kéo rơ moóc (FD) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 8 trong số 35
8. Câu hỏi
Câu hỏi 8:
Tuổi tối đa của người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E) là bao nhiêu tuổi?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi tối đa người lái xe ô tô hạng E: Nam 55 tuổi và nữ 50 tuổi.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi tối đa người lái xe ô tô hạng E: Nam 55 tuổi và nữ 50 tuổi.
Giải thích: Độ tuổi tối đa người lái xe ô tô hạng E: Nam 55 tuổi và nữ 50 tuổi.
-
Câu hỏi 9 trong số 35
9. Câu hỏi
Câu hỏi 9:
Người lái xe chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi (hạng D), lái xe hạng C kéo rơ moóc (FC) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 10 trong số 35
10. Câu hỏi
Câu hỏi 10:
Người đủ 16 tuổi được điều khiển các loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Trả lời sai
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
Giải thích: Độ tuổi lấy bằng theo hạng (cách nhau 3 tuổi): 16: Xe dưới 50cm3; 18: Hạng A, B1, B2; 21: Hạng C, FB; 24: Hạng D, FC; 27: Hạng E, FD.
-
Câu hỏi 11 trong số 35
11. Câu hỏi
Câu hỏi 11:
Trong hoạt động vận tải đường bộ, các hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
Trả lời đúng
Trả lời sai
Giải thích: Nghiêm cấm vận chuyển hàng cấm lưu thông.
-
Câu hỏi 12 trong số 35
12. Câu hỏi
Câu hỏi 12:
Người lái xe vận tải hàng hóa cần thực hiện những nhiệm vụ gì ghi ở dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Nhiệm vụ không chở hàng cấm.
Trả lời sai
Giải thích: Nhiệm vụ không chở hàng cấm.
Giải thích: Nhiệm vụ không chở hàng cấm.
-
Câu hỏi 13 trong số 35
13. Câu hỏi
Câu hỏi 13:
Khi khởi hành ô tô sử dụng hộp số cơ khí trên đường bằng, người lái xe cần thực hiện các thao tác nào theo trình tự dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: Khởi hành ô tô sử dụng hộp số đạp côn hết hành trình; vào số 1.
Trả lời sai
Giải thích: Khởi hành ô tô sử dụng hộp số đạp côn hết hành trình; vào số 1.
Giải thích: Khởi hành ô tô sử dụng hộp số đạp côn hết hành trình; vào số 1.
-
Câu hỏi 14 trong số 35
14. Câu hỏi
Câu hỏi 14:
Khi quay đầu xe, người lái xe cần phải quan sát và thực hiện các thao tác nào để đảm bảo an toàn giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Thực hiện quay đầu xe với tốc độ thấp.
Trả lời sai
Giải thích: Thực hiện quay đầu xe với tốc độ thấp.
Giải thích: Thực hiện quay đầu xe với tốc độ thấp.
-
Câu hỏi 15 trong số 35
15. Câu hỏi
Câu hỏi 15:
Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ phải bảo đảm các quy định về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường nào ghi dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 16 trong số 35
16. Câu hỏi
Câu hỏi 16:
Biển nào cấm xe tải vượt?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 17 trong số 35
17. Câu hỏi
Câu hỏi 17:
Biển nào xe ô tô con được phép vượt?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 18 trong số 35
18. Câu hỏi
Câu hỏi 18:
Biển nào cấm quay đầu xe?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: P.124a “Cấm quay xe” không cấm rẽ trái.
Nên Biển 2 là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: P.124a “Cấm quay xe” không cấm rẽ trái.
Nên Biển 2 là đáp án đúng.Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: P.124a “Cấm quay xe” không cấm rẽ trái.
Nên Biển 2 là đáp án đúng. -
Câu hỏi 19 trong số 35
19. Câu hỏi
Câu hỏi 19:
Biển nào cấm xe rẽ trái?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: P.124a “Cấm quay xe” không cấm rẽ trái.
Nên Biển 1 là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: P.124a “Cấm quay xe” không cấm rẽ trái.
Nên Biển 1 là đáp án đúng.Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: P.124a “Cấm quay xe” không cấm rẽ trái.
Nên Biển 1 là đáp án đúng. -
Câu hỏi 20 trong số 35
20. Câu hỏi
Câu hỏi 20:
Khi gặp biển nào xe được rẽ trái?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: P.124a “Cấm quay xe” không cấm rẽ trái.
Nên Biển 2 là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: P.124a “Cấm quay xe” không cấm rẽ trái.
Nên Biển 2 là đáp án đúng.Giải thích: Biển 1: P.123a “Cấm rẽ trái” không cấm quay đầu xe; Biển 2: P.124a “Cấm quay xe” không cấm rẽ trái.
Nên Biển 2 là đáp án đúng. -
Câu hỏi 21 trong số 35
21. Câu hỏi
Câu hỏi 21:
Biển nào cấm ô tô rẽ trái?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: 123a “Cấm rẽ trái”; Biển 2: 124e “Cấm ô tô rẽ trái và quay xe” nên cả 2 biển đều cấm rẽ trái.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: 123a “Cấm rẽ trái”; Biển 2: 124e “Cấm ô tô rẽ trái và quay xe” nên cả 2 biển đều cấm rẽ trái.
Giải thích: Biển 1: 123a “Cấm rẽ trái”; Biển 2: 124e “Cấm ô tô rẽ trái và quay xe” nên cả 2 biển đều cấm rẽ trái.
-
Câu hỏi 22 trong số 35
22. Câu hỏi
Câu hỏi 22:
Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ phải?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: 123b “Cấm rẽ phải”; Biển 2: 124d “Cấm rẽ phải và quay xe”; Biển 3: 124f “Cấm ô tô rẽ phải và quay xe”.
Nên biển 3 chỉ cấm xe ô tô, còn biển 1 và biển 2 cấm toàn bộ phương tiện rẽ phải.Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: 123b “Cấm rẽ phải”; Biển 2: 124d “Cấm rẽ phải và quay xe”; Biển 3: 124f “Cấm ô tô rẽ phải và quay xe”.
Nên biển 3 chỉ cấm xe ô tô, còn biển 1 và biển 2 cấm toàn bộ phương tiện rẽ phải.Giải thích: Biển 1: 123b “Cấm rẽ phải”; Biển 2: 124d “Cấm rẽ phải và quay xe”; Biển 3: 124f “Cấm ô tô rẽ phải và quay xe”.
Nên biển 3 chỉ cấm xe ô tô, còn biển 1 và biển 2 cấm toàn bộ phương tiện rẽ phải. -
Câu hỏi 23 trong số 35
23. Câu hỏi
Câu hỏi 23:
Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: 123a “Cấm rẽ trái”; Biển 2: 124c “Cấm rẽ trái và quay xe”; Biển 3: 124e “Cấm ô tô rẽ trái và quay xe”.
Nên biển 3 chỉ cấm xe ô tô, còn biển 1 và biển 2 cấm toàn bộ phương tiện rẽ trái.Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: 123a “Cấm rẽ trái”; Biển 2: 124c “Cấm rẽ trái và quay xe”; Biển 3: 124e “Cấm ô tô rẽ trái và quay xe”.
Nên biển 3 chỉ cấm xe ô tô, còn biển 1 và biển 2 cấm toàn bộ phương tiện rẽ trái.Giải thích: Biển 1: 123a “Cấm rẽ trái”; Biển 2: 124c “Cấm rẽ trái và quay xe”; Biển 3: 124e “Cấm ô tô rẽ trái và quay xe”.
Nên biển 3 chỉ cấm xe ô tô, còn biển 1 và biển 2 cấm toàn bộ phương tiện rẽ trái. -
Câu hỏi 24 trong số 35
24. Câu hỏi
Câu hỏi 24:
Biển nào dưới đây cấm ô tô quay đầu?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.124b “Cấm ô tô quay đầu xe”; Biển 2: P.124e “Cấm ôtô rẽ trái và quay xe”; Biển 3: P.103b “Cấm ô tô rẽ phải” – Biển này không cấm quay đầu.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.124b “Cấm ô tô quay đầu xe”; Biển 2: P.124e “Cấm ôtô rẽ trái và quay xe”; Biển 3: P.103b “Cấm ô tô rẽ phải” – Biển này không cấm quay đầu.
Giải thích: Biển 1: P.124b “Cấm ô tô quay đầu xe”; Biển 2: P.124e “Cấm ôtô rẽ trái và quay xe”; Biển 3: P.103b “Cấm ô tô rẽ phải” – Biển này không cấm quay đầu.
-
Câu hỏi 25 trong số 35
25. Câu hỏi
Câu hỏi 25:
Biển nào dưới đây cấm ô tô quay đầu và rẽ phải?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: P.124b “Cấm ô tô quay đầu xe”; Biển 2: P.124e “Cấm ôtô rẽ trái và quay xe”; Biển 3: P.124f “Cấm ôtô rẽ phải và quay xe”
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: P.124b “Cấm ô tô quay đầu xe”; Biển 2: P.124e “Cấm ôtô rẽ trái và quay xe”; Biển 3: P.124f “Cấm ôtô rẽ phải và quay xe”
Giải thích: Biển 1: P.124b “Cấm ô tô quay đầu xe”; Biển 2: P.124e “Cấm ôtô rẽ trái và quay xe”; Biển 3: P.124f “Cấm ôtô rẽ phải và quay xe”
-
Câu hỏi 26 trong số 35
26. Câu hỏi
Câu hỏi 26:
Xe nào phải nhường đường là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
Xe tải bên phải trống nên đi trước;
Đáp án đúng là Xe con phải nhường đường: Bên phải vướng xe tải.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
Xe tải bên phải trống nên đi trước;
Đáp án đúng là Xe con phải nhường đường: Bên phải vướng xe tải.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
Xe tải bên phải trống nên đi trước;
Đáp án đúng là Xe con phải nhường đường: Bên phải vướng xe tải. -
Câu hỏi 27 trong số 35
27. Câu hỏi
Câu hỏi 27:
Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe ưu tiên theo mức độ thiệt hại: Xe chữa cháy ưu tiên hơn.
Trả lời sai
Giải thích: Xe ưu tiên theo mức độ thiệt hại: Xe chữa cháy ưu tiên hơn.
Giải thích: Xe ưu tiên theo mức độ thiệt hại: Xe chữa cháy ưu tiên hơn.
-
Câu hỏi 28 trong số 35
28. Câu hỏi
Câu hỏi 28:
Theo tín hiệu đèn, xe nào được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe con và xe khách đang ở làn đường có tín hiệu đèn xanh nên được phép đi.
Trả lời sai
Giải thích: Xe con và xe khách đang ở làn đường có tín hiệu đèn xanh nên được phép đi.
Giải thích: Xe con và xe khách đang ở làn đường có tín hiệu đèn xanh nên được phép đi.
-
Câu hỏi 29 trong số 35
29. Câu hỏi
Câu hỏi 29:
Theo tín hiệu đèn, xe nào được quyền đi là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe con và xe tải đang ở trên làn đường có tín hiệu đèn xanh nên được phép đi.
Trả lời sai
Giải thích: Xe con và xe tải đang ở trên làn đường có tín hiệu đèn xanh nên được phép đi.
Giải thích: Xe con và xe tải đang ở trên làn đường có tín hiệu đèn xanh nên được phép đi.
-
Câu hỏi 30 trong số 35
30. Câu hỏi
Câu hỏi 30:
Trong trường hợp này xe nào được quyền đi trước?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe ưu tiên cùng cấp nên áp dụng thứ tự đường cùng cấp: Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe quân sự được ưu tiên trước do bên phải trống.Trả lời sai
Giải thích: Xe ưu tiên cùng cấp nên áp dụng thứ tự đường cùng cấp: Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe quân sự được ưu tiên trước do bên phải trống.Giải thích: Xe ưu tiên cùng cấp nên áp dụng thứ tự đường cùng cấp: Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe quân sự được ưu tiên trước do bên phải trống. -
Câu hỏi 31 trong số 35
31. Câu hỏi
Câu hỏi 31:
Theo tín hiệu đèn, xe tải đi theo hướng nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Hướng 1 rẽ phải có tín hiệu đèn xanh nên được phép đi. Hướng đi thẳng đang có tín hiệu đèn đỏ do đó các hướng 2,3,4 không thể đi được. Câu trả lời đúng là chỉ có hướng 1.
Trả lời sai
Giải thích: Hướng 1 rẽ phải có tín hiệu đèn xanh nên được phép đi. Hướng đi thẳng đang có tín hiệu đèn đỏ do đó các hướng 2,3,4 không thể đi được. Câu trả lời đúng là chỉ có hướng 1.
Giải thích: Hướng 1 rẽ phải có tín hiệu đèn xanh nên được phép đi. Hướng đi thẳng đang có tín hiệu đèn đỏ do đó các hướng 2,3,4 không thể đi được. Câu trả lời đúng là chỉ có hướng 1.
-
Câu hỏi 32 trong số 35
32. Câu hỏi
Câu hỏi 32:
Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: 1. Xe khách: Sai làn, Đi thẳng đèn đang đỏ;
2. Xe tải: Sai làn: Đi trên làn đi thẳng trong khi thực hiện rẽ trái.
3. Xe mô tô: Sai làn: Đi trên làn rẽ trái trong khi thực hiện rẽ phải,
Nên đáp án đúng là xe khách, xe tải và xe mô tô đều vi phạm quy tắc giao thông.Trả lời sai
Giải thích: 1. Xe khách: Sai làn, Đi thẳng đèn đang đỏ;
2. Xe tải: Sai làn: Đi trên làn đi thẳng trong khi thực hiện rẽ trái.
3. Xe mô tô: Sai làn: Đi trên làn rẽ trái trong khi thực hiện rẽ phải,
Nên đáp án đúng là xe khách, xe tải và xe mô tô đều vi phạm quy tắc giao thông.Giải thích: 1. Xe khách: Sai làn, Đi thẳng đèn đang đỏ;
2. Xe tải: Sai làn: Đi trên làn đi thẳng trong khi thực hiện rẽ trái.
3. Xe mô tô: Sai làn: Đi trên làn rẽ trái trong khi thực hiện rẽ phải,
Nên đáp án đúng là xe khách, xe tải và xe mô tô đều vi phạm quy tắc giao thông. -
Câu hỏi 33 trong số 35
33. Câu hỏi
Câu hỏi 33:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Giao nhau cùng cấp có vòng xuyến: Chưa vào vòng xuyến thì ưu tiên xe bên phải; đã vào vòng xuyến ưu tiên xe từ bên trái tới.
Toàn bộ các xe chưa vào phòng xuyến nên ưu tiên xe bên phải.
Thứ tự sẽ là Mô tô, xe tải, xe khách, xe con.Trả lời sai
Giải thích: Giao nhau cùng cấp có vòng xuyến: Chưa vào vòng xuyến thì ưu tiên xe bên phải; đã vào vòng xuyến ưu tiên xe từ bên trái tới.
Toàn bộ các xe chưa vào phòng xuyến nên ưu tiên xe bên phải.
Thứ tự sẽ là Mô tô, xe tải, xe khách, xe con.Giải thích: Giao nhau cùng cấp có vòng xuyến: Chưa vào vòng xuyến thì ưu tiên xe bên phải; đã vào vòng xuyến ưu tiên xe từ bên trái tới.
Toàn bộ các xe chưa vào phòng xuyến nên ưu tiên xe bên phải.
Thứ tự sẽ là Mô tô, xe tải, xe khách, xe con. -
Câu hỏi 34 trong số 35
34. Câu hỏi
Câu hỏi 34:
Trong trường hợp này xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển cấm đỗ xe tải (ở biển phụ) nên chỉ có xe tải vi phạm.
Trả lời sai
Giải thích: Biển cấm đỗ xe tải (ở biển phụ) nên chỉ có xe tải vi phạm.
Giải thích: Biển cấm đỗ xe tải (ở biển phụ) nên chỉ có xe tải vi phạm.
-
Câu hỏi 35 trong số 35
35. Câu hỏi
Câu hỏi 35:
Xe nào được quyền đi trước?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên không vòng xuyến: Xe vào ngã ba, ngã tư trước – Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
Đáp án đúng là Xe con (B): Đường ưu tiên;Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên không vòng xuyến: Xe vào ngã ba, ngã tư trước – Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
Đáp án đúng là Xe con (B): Đường ưu tiên;Giải thích: Thứ tự ưu tiên không vòng xuyến: Xe vào ngã ba, ngã tư trước – Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
Đáp án đúng là Xe con (B): Đường ưu tiên;