B2-ĐỀ 16
Tổng kết
0 of 35 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
Thông tin
B2-ĐỀ 16
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Kết quả
B2-ĐỀ 16
Thời gian hoàn thành:
Đáp án sai: Được tô nền màu đỏ
Đáp án đúng: Được tô nền màu xanh
Hết thời gian!
Bạn đã làm đúng 0/0 câu, (tỷ lệ 0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- là câu bạn đã trả lời đúng.
- là câu bạn đã trả lời sai.
Lưu ý: Phương án ĐÚNG khi chọn sẽ có màu XANH, còn phương án SAI sẽ có màu ĐỎ!
B2-ĐỀ 16
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
-
Câu hỏi 1 trong số 35
1. Câu hỏi
Câu hỏi 1:
Khái niệm “đường cao tốc” được hiểu như thế nào là đúng?
Trả lời đúng
Giải thích: Đường cao tốc gồm tất cả các ý.
Trả lời sai
Giải thích: Đường cao tốc gồm tất cả các ý.
Giải thích: Đường cao tốc gồm tất cả các ý.
-
Câu hỏi 2 trong số 35
2. Câu hỏi
Câu hỏi 2:
Việc sản xuất, mua bán, sử dụng biển số xe cơ giới, xe máy chuyên dùng được quy định như thế nào trong Luật Giao thông đường bộ?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 3 trong số 35
3. Câu hỏi
Câu hỏi 3:
Khi tham gia giao thông trên đoạn đường không có biển báo “Cự ly tối thiểu giữa hai xe”, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ từ trên 100 km/h đến 120 km/h, người lái xe phải giữ khoảng cách an toàn với xe đang chạy liền trước tối thiểu là bao nhiêu?
Trả lời đúng
Giải thích: Khoảng cách an toàn: 60km/h: 35m; 60 đến 80km/h: 55m; 80 đến 100km/h: 70m; 100 đến 120km/h: 100m.
Trả lời sai
Giải thích: Khoảng cách an toàn: 60km/h: 35m; 60 đến 80km/h: 55m; 80 đến 100km/h: 70m; 100 đến 120km/h: 100m.
Giải thích: Khoảng cách an toàn: 60km/h: 35m; 60 đến 80km/h: 55m; 80 đến 100km/h: 70m; 100 đến 120km/h: 100m.
-
Câu hỏi 4 trong số 35
4. Câu hỏi
Câu hỏi 4:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A2 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 5 trong số 35
5. Câu hỏi
Câu hỏi 5:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A3 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 6 trong số 35
6. Câu hỏi
Câu hỏi 6:
Người có Giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được điều khiển loại xe nào?
Trả lời đúng
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
Trả lời sai
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
-
Câu hỏi 7 trong số 35
7. Câu hỏi
Câu hỏi 7:
Người có Giấy phép lái xe hạng B1 được điều khiển loại xe nào?
Trả lời đúng
3. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.
Trả lời sai
3. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.
3. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.
-
Câu hỏi 8 trong số 35
8. Câu hỏi
Câu hỏi 8:
Người có Giấy phép lái xe hạng B2 được điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg.
Trả lời sai
Giải thích: B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg.
Giải thích: B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg.
-
Câu hỏi 9 trong số 35
9. Câu hỏi
Câu hỏi 9:
Người có Giấy phép lái xe hạng C được điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: C đến 9 chỗ ngồi, xe trên 3.500 kg.
Trả lời sai
Giải thích: C đến 9 chỗ ngồi, xe trên 3.500 kg.
Giải thích: C đến 9 chỗ ngồi, xe trên 3.500 kg.
-
Câu hỏi 10 trong số 35
10. Câu hỏi
Câu hỏi 10:
Người có Giấy phép lái xe hạng D được điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: D chở đến 30 người.
Trả lời sai
Giải thích: D chở đến 30 người.
Giải thích: D chở đến 30 người.
-
Câu hỏi 11 trong số 35
11. Câu hỏi
Câu hỏi 11:
Người nhận hàng có các nghĩa vụ gì dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
Giải thích: Cả 2 ý 1 và 2 đều đúng với nghĩa vụ của người nhận hàng.
-
Câu hỏi 12 trong số 35
12. Câu hỏi
Câu hỏi 12:
Trong đoạn đường hai chiều tại khu đông dân cư đang ùn tắc, người điều khiển xe mô tô hai bánh có văn hóa giao thông sẽ lựa chọn xử lý tình huống nào dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 13 trong số 35
13. Câu hỏi
Câu hỏi 13:
Khi lái xe ô tô trên mặt đường có nhiều “ổ gà”, người lái xe phải thực hiện thao tác như thế nào để đảm bảo an toàn?
Trả lời đúng
Giải thích: Lái xe trên đường có nhiều ổ gà thì giảm tốc độ.
Trả lời sai
Giải thích: Lái xe trên đường có nhiều ổ gà thì giảm tốc độ.
Giải thích: Lái xe trên đường có nhiều ổ gà thì giảm tốc độ.
-
Câu hỏi 14 trong số 35
14. Câu hỏi
Câu hỏi 14:
Khi điều khiển xe ô tô gặp mưa to hoặc sương mù, người lái xe phải làm gì để đảm bảo an toàn?
Trả lời đúng
Giải thích: Điều khiển ô tô gặp mưa to thì chạy tốc độ chậm.
Trả lời sai
Giải thích: Điều khiển ô tô gặp mưa to thì chạy tốc độ chậm.
Giải thích: Điều khiển ô tô gặp mưa to thì chạy tốc độ chậm.
-
Câu hỏi 15 trong số 35
15. Câu hỏi
Câu hỏi 15:
Hãy nêu công dụng của động cơ xe ô tô?
Trả lời đúng
Giải thích: Động cơ ô tô biến nhiệt năng thành cơ năng.
Trả lời sai
Giải thích: Động cơ ô tô biến nhiệt năng thành cơ năng.
Giải thích: Động cơ ô tô biến nhiệt năng thành cơ năng.
-
Câu hỏi 16 trong số 35
16. Câu hỏi
Câu hỏi 16:
Biển nào chỉ dẫn cho người đi bộ sử dụng hầm chui qua đường?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển 1: I424b “Cầu vượt qua đường cho người đi bộ”; Biển 2: I424d “Hầm chui qua đường cho người đi bộ” nên đáp án đúng là biển 2.
Trả lời sai
Giải thích: Biển 1: I424b “Cầu vượt qua đường cho người đi bộ”; Biển 2: I424d “Hầm chui qua đường cho người đi bộ” nên đáp án đúng là biển 2.
Giải thích: Biển 1: I424b “Cầu vượt qua đường cho người đi bộ”; Biển 2: I424d “Hầm chui qua đường cho người đi bộ” nên đáp án đúng là biển 2.
-
Câu hỏi 17 trong số 35
17. Câu hỏi
Câu hỏi 17:
Biển nào báo hiệu “Nơi đỗ xe dành cho người khuyết tật”?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 18 trong số 35
18. Câu hỏi
Câu hỏi 18:
Gặp biển báo này, người lái xe phải đỗ xe như thế nào?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 19 trong số 35
19. Câu hỏi
Câu hỏi 19:
Gặp biển báo này, người tham gia giao thông phải xử lý như thế nào?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển I.436 “Trạm cảnh sát giao thông”. Các phương tiện phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
Trả lời sai
Giải thích: Biển I.436 “Trạm cảnh sát giao thông”. Các phương tiện phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
Giải thích: Biển I.436 “Trạm cảnh sát giao thông”. Các phương tiện phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
-
Câu hỏi 20 trong số 35
20. Câu hỏi
Câu hỏi 20:
Gặp biển báo dưới đây, người lái xe có bắt buộc phải chạy vòng theo đảo an toàn theo hướng mũi tên khi muốn chuyển hướng hay không?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 21 trong số 35
21. Câu hỏi
Câu hỏi 21:
Biển nào dưới đây chỉ dẫn địa giới hành chính giữa các thành phố, tỉnh, huyện?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 22 trong số 35
22. Câu hỏi
Câu hỏi 22:
Biển nào báo hiệu “Cầu vượt liên thông”?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 23 trong số 35
23. Câu hỏi
Câu hỏi 23:
Biển số 1 có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 24 trong số 35
24. Câu hỏi
Câu hỏi 24:
Biển nào báo hiệu “Tuyến đường cầu vượt cắt qua”?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 25 trong số 35
25. Câu hỏi
Câu hỏi 25:
Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 26 trong số 35
26. Câu hỏi
Câu hỏi 26:
Những hướng nào xe tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe tải cấm rẽ phải (biển phụ) nên chỉ đi được hướng 2 và hướng 3.
Trả lời sai
Giải thích: Xe tải cấm rẽ phải (biển phụ) nên chỉ đi được hướng 2 và hướng 3.
Giải thích: Xe tải cấm rẽ phải (biển phụ) nên chỉ đi được hướng 2 và hướng 3.
-
Câu hỏi 27 trong số 35
27. Câu hỏi
Câu hỏi 27:
Những hướng nào ô tô tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Hướng 2,3,4 bị cấm do có biển cấm xe ô tô đi vào.
Hướng 1 và 5 xe tải đi được bình thường.Trả lời sai
Giải thích: Hướng 2,3,4 bị cấm do có biển cấm xe ô tô đi vào.
Hướng 1 và 5 xe tải đi được bình thường.Giải thích: Hướng 2,3,4 bị cấm do có biển cấm xe ô tô đi vào.
Hướng 1 và 5 xe tải đi được bình thường. -
Câu hỏi 28 trong số 35
28. Câu hỏi
Câu hỏi 28:
Những hướng nào ô tô tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Hướng 2 có biển cấm xe tải nên xe tải không được phép đi vào.
Trả lời sai
Giải thích: Hướng 2 có biển cấm xe tải nên xe tải không được phép đi vào.
Giải thích: Hướng 2 có biển cấm xe tải nên xe tải không được phép đi vào.
-
Câu hỏi 29 trong số 35
29. Câu hỏi
Câu hỏi 29:
Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe mô tô rẽ trái từ đường ưu tiên vào đường ưu tiên (theo biển báo và biển phụ) nên được quyền đi trước.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe mô tô rẽ trái từ đường ưu tiên vào đường ưu tiên (theo biển báo và biển phụ) nên được quyền đi trước.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe mô tô rẽ trái từ đường ưu tiên vào đường ưu tiên (theo biển báo và biển phụ) nên được quyền đi trước. -
Câu hỏi 30 trong số 35
30. Câu hỏi
Câu hỏi 30:
Ô tô con đi theo chiều mũi tên có vi phạm quy tắc giao thông không?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số R.301a được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được đi thẳng ở khu vực ngã ba, ngã tư.
Trả lời sai
Giải thích: Biển số R.301a được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được đi thẳng ở khu vực ngã ba, ngã tư.
Giải thích: Biển số R.301a được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được đi thẳng ở khu vực ngã ba, ngã tư.
-
Câu hỏi 31 trong số 35
31. Câu hỏi
Câu hỏi 31:
Xe nào vi phạm quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe con quay đầu đè vạch liền trên đường nên vi phạm.
Trả lời sai
Giải thích: Xe con quay đầu đè vạch liền trên đường nên vi phạm.
Giải thích: Xe con quay đầu đè vạch liền trên đường nên vi phạm.
-
Câu hỏi 32 trong số 35
32. Câu hỏi
Câu hỏi 32:
Các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Giơ tay thẳng đứng: Tất cả dừng, trừ xe đã ở trong ngã tư được phép đi;
Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng;
Tay phải giơ trước: Sau, phải dừng, trước rẽ phải, trái đi các hướng, người đi bộ qua đường đi sau người điều khiển.Trả lời sai
Giải thích: Giơ tay thẳng đứng: Tất cả dừng, trừ xe đã ở trong ngã tư được phép đi;
Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng;
Tay phải giơ trước: Sau, phải dừng, trước rẽ phải, trái đi các hướng, người đi bộ qua đường đi sau người điều khiển.Giải thích: Giơ tay thẳng đứng: Tất cả dừng, trừ xe đã ở trong ngã tư được phép đi;
Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng;
Tay phải giơ trước: Sau, phải dừng, trước rẽ phải, trái đi các hướng, người đi bộ qua đường đi sau người điều khiển. -
Câu hỏi 33 trong số 35
33. Câu hỏi
Câu hỏi 33:
Theo hướng mũi tên, xe nào được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng.
Xe mô tô và xe tải được phép đi là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng.
Xe mô tô và xe tải được phép đi là đáp án đúng.Giải thích: Giang ngang tay: Trái phải đi; Trước sau dừng.
Xe mô tô và xe tải được phép đi là đáp án đúng. -
Câu hỏi 34 trong số 35
34. Câu hỏi
Câu hỏi 34:
Xe con vượt xe tải như trường hợp này có đúng không?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe con đi thẳng và xe tải rẽ trái không giao nhau nên được phép vượt trong trường hợp này.
Trả lời sai
Giải thích: Xe con đi thẳng và xe tải rẽ trái không giao nhau nên được phép vượt trong trường hợp này.
Giải thích: Xe con đi thẳng và xe tải rẽ trái không giao nhau nên được phép vượt trong trường hợp này.
-
Câu hỏi 35 trong số 35
35. Câu hỏi
Câu hỏi 531:
Xe nào vượt đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Theo hướng xe tải, vượt xe khách đè vạch liền nên vi phạm.
Theo hướng xe con, xe con vượt xe tải đè vạch đứt nên không vi phạm quy tắc giao thông là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Theo hướng xe tải, vượt xe khách đè vạch liền nên vi phạm.
Theo hướng xe con, xe con vượt xe tải đè vạch đứt nên không vi phạm quy tắc giao thông là đáp án đúng.Giải thích: Theo hướng xe tải, vượt xe khách đè vạch liền nên vi phạm.
Theo hướng xe con, xe con vượt xe tải đè vạch đứt nên không vi phạm quy tắc giao thông là đáp án đúng.