C-ĐỀ 13
Tổng kết
0 of 40 đã làm
Danh sách câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Thông tin
C-ĐỀ 13
Bạn đã làm bài này rồi!
Đang tải...
Bạn phải là thành viên thì mới làm bài được
Bạn phải hoàn thành bài trắc nghiệm trước
Kết quả
C-ĐỀ 13
Thời gian hoàn thành:
Đáp án sai: Được tô nền màu đỏ
Đáp án đúng: Được tô nền màu xanh
Hết thời gian!
Bạn đã làm đúng 0/0 câu, (tỷ lệ 0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- là câu bạn đã trả lời đúng.
- là câu bạn đã trả lời sai.
Lưu ý: Phương án ĐÚNG khi chọn sẽ có màu XANH, còn phương án SAI sẽ có màu ĐỎ!
C-ĐỀ 13
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
-
Câu hỏi 1 trong số 40
1. Câu hỏi
Câu hỏi 1:
Khái niệm “đường cao tốc” được hiểu như thế nào là đúng?
Trả lời đúng
Giải thích: Đường cao tốc gồm tất cả các ý.
Trả lời sai
Giải thích: Đường cao tốc gồm tất cả các ý.
Giải thích: Đường cao tốc gồm tất cả các ý.
-
Câu hỏi 2 trong số 40
2. Câu hỏi
Câu hỏi 2:
Việc sản xuất, mua bán, sử dụng biển số xe cơ giới, xe máy chuyên dùng được quy định như thế nào trong Luật Giao thông đường bộ?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 3 trong số 40
3. Câu hỏi
Câu hỏi 3:
Khi tham gia giao thông trên đoạn đường không có biển báo “Cự ly tối thiểu giữa hai xe”, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ từ trên 100 km/h đến 120 km/h, người lái xe phải giữ khoảng cách an toàn với xe đang chạy liền trước tối thiểu là bao nhiêu?
Trả lời đúng
Giải thích: Khoảng cách an toàn: 60km/h: 35m; 60 đến 80km/h: 55m; 80 đến 100km/h: 70m; 100 đến 120km/h: 100m.
Trả lời sai
Giải thích: Khoảng cách an toàn: 60km/h: 35m; 60 đến 80km/h: 55m; 80 đến 100km/h: 70m; 100 đến 120km/h: 100m.
Giải thích: Khoảng cách an toàn: 60km/h: 35m; 60 đến 80km/h: 55m; 80 đến 100km/h: 70m; 100 đến 120km/h: 100m.
-
Câu hỏi 4 trong số 40
4. Câu hỏi
Câu hỏi 4:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A2 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 5 trong số 40
5. Câu hỏi
Câu hỏi 5:
Người có Giấy phép lái xe mô tô hạng A3 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Trả lời sai
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
Giải thích: A1 mô tô dưới 175 cm3 và xe 3 bánh của người khuyết tật; A2 mô tô 175 cm3 trở lên; A3 xe 3 bánh;
-
Câu hỏi 6 trong số 40
6. Câu hỏi
Câu hỏi 6:
Người có Giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được điều khiển loại xe nào?
Trả lời đúng
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
Trả lời sai
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
Giải thích: B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg; B1 không hành nghề lái xe.
-
Câu hỏi 7 trong số 40
7. Câu hỏi
Câu hỏi 7:
Người có Giấy phép lái xe hạng B1 được điều khiển loại xe nào?
Trả lời đúng
3. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.
Trả lời sai
3. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.
3. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.
-
Câu hỏi 8 trong số 40
8. Câu hỏi
Câu hỏi 8:
Người có Giấy phép lái xe hạng B2 được điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg.
Trả lời sai
Giải thích: B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg.
Giải thích: B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500 kg.
-
Câu hỏi 9 trong số 40
9. Câu hỏi
Câu hỏi 9:
Người có Giấy phép lái xe hạng C được điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: C đến 9 chỗ ngồi, xe trên 3.500 kg.
Trả lời sai
Giải thích: C đến 9 chỗ ngồi, xe trên 3.500 kg.
Giải thích: C đến 9 chỗ ngồi, xe trên 3.500 kg.
-
Câu hỏi 10 trong số 40
10. Câu hỏi
Câu hỏi 10:
Người có Giấy phép lái xe hạng D được điều khiển loại xe nào dưới đây?
Trả lời đúng
Giải thích: D chở đến 30 người.
Trả lời sai
Giải thích: D chở đến 30 người.
Giải thích: D chở đến 30 người.
-
Câu hỏi 11 trong số 40
11. Câu hỏi
Câu hỏi 11:
Người nhận hàng có các nghĩa vụ gì dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
Giải thích: Cả 2 ý 1 và 2 đều đúng với nghĩa vụ của người nhận hàng.
-
Câu hỏi 12 trong số 40
12. Câu hỏi
Câu hỏi 12:
Trong đoạn đường hai chiều tại khu đông dân cư đang ùn tắc, người điều khiển xe mô tô hai bánh có văn hóa giao thông sẽ lựa chọn xử lý tình huống nào dưới đây?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 13 trong số 40
13. Câu hỏi
Câu hỏi 13:
Khi lái xe ô tô trên mặt đường có nhiều “ổ gà”, người lái xe phải thực hiện thao tác như thế nào để đảm bảo an toàn?
Trả lời đúng
Giải thích: Lái xe trên đường có nhiều ổ gà thì giảm tốc độ.
Trả lời sai
Giải thích: Lái xe trên đường có nhiều ổ gà thì giảm tốc độ.
Giải thích: Lái xe trên đường có nhiều ổ gà thì giảm tốc độ.
-
Câu hỏi 14 trong số 40
14. Câu hỏi
Câu hỏi 14:
Khi điều khiển xe ô tô gặp mưa to hoặc sương mù, người lái xe phải làm gì để đảm bảo an toàn?
Trả lời đúng
Giải thích: Điều khiển ô tô gặp mưa to thì chạy tốc độ chậm.
Trả lời sai
Giải thích: Điều khiển ô tô gặp mưa to thì chạy tốc độ chậm.
Giải thích: Điều khiển ô tô gặp mưa to thì chạy tốc độ chậm.
-
Câu hỏi 15 trong số 40
15. Câu hỏi
Câu hỏi 15:
Hãy nêu công dụng của động cơ xe ô tô?
Trả lời đúng
Giải thích: Động cơ ô tô biến nhiệt năng thành cơ năng.
Trả lời sai
Giải thích: Động cơ ô tô biến nhiệt năng thành cơ năng.
Giải thích: Động cơ ô tô biến nhiệt năng thành cơ năng.
-
Câu hỏi 16 trong số 40
16. Câu hỏi
Câu hỏi 16:
Trên đường cao tốc, gặp biển nào thì người lái xe đi theo hướng bên trái để tránh chướng ngại vật?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 17 trong số 40
17. Câu hỏi
Câu hỏi 17:
Trên đường cao tốc, gặp biển nào thì người lái xe đi theo hướng bên phải để tránh chướng ngại vật?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 18 trong số 40
18. Câu hỏi
Câu hỏi 18:
Trên đường cao tốc, gặp biển nào thì người lái xe đi được cả hai hướng (bên trái hoặc bên phải) để tránh chướng ngại vật?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 19 trong số 40
19. Câu hỏi
Câu hỏi 19:
Trên đường cao tốc, gặp biển nào người lái xe phải chú ý đổi hướng đi khi sắp vào đường cong nguy hiểm?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 20 trong số 40
20. Câu hỏi
Câu hỏi 20:
Vạch mũi tên chỉ hướng trên mặt đường nào dưới đây cho phép xe chỉ được đi thẳng và rẽ phải?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 21 trong số 40
21. Câu hỏi
Câu hỏi 21:
Vạch kẻ đường nào dưới đây là vạch phân chia các làn xe cùng chiều?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 22 trong số 40
22. Câu hỏi
Câu hỏi 22:
Vạch kẻ đường nào dưới đây là vạch phân chia hai chiều xe chạy (vạch tim đường), xe không được lấn làn, không được đè lên vạch?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 23 trong số 40
23. Câu hỏi
Câu hỏi 23:
Vạch kẻ đường nào dưới đây là vạch phân chia hai chiều xe chạy (vạch tim đường)?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 24 trong số 40
24. Câu hỏi
Câu hỏi 24:
Các vạch dưới đây có tác dụng gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 25 trong số 40
25. Câu hỏi
Câu hỏi 25:
Các vạch dưới đây có tác dụng gì?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 26 trong số 40
26. Câu hỏi
Câu hỏi 26:
Khi gặp vạch kẻ đường nào các xe được phép đè vạch?
Trả lời đúng
Trả lời sai
-
Câu hỏi 27 trong số 40
27. Câu hỏi
Câu hỏi 27:
Vạch dưới đây có tác dụng gì?
Trả lời đúng
Giải thích: Vạch 7.8: Vạch xác định khoảng cách xe trên đường.
Trả lời sai
Giải thích: Vạch 7.8: Vạch xác định khoảng cách xe trên đường.
Giải thích: Vạch 7.8: Vạch xác định khoảng cách xe trên đường.
-
Câu hỏi 28 trong số 40
28. Câu hỏi
Câu hỏi 28:
Vạch dưới đây có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Giải thích: Vạch 7.6: Vạch chỉ dẫn sắp đến chỗ có bố trí vạch đi bộ qua đường.
Trả lời sai
Giải thích: Vạch 7.6: Vạch chỉ dẫn sắp đến chỗ có bố trí vạch đi bộ qua đường.
Giải thích: Vạch 7.6: Vạch chỉ dẫn sắp đến chỗ có bố trí vạch đi bộ qua đường.
-
Câu hỏi 29 trong số 40
29. Câu hỏi
Câu hỏi 29:
Vạch dưới đây có ý nghĩa gì?
Trả lời đúng
Giải thích: Vạch 9.2: Vạch quy định vị trí dừng đỗ của phương tiện giao thông công cộng trên đường.
Trả lời sai
Giải thích: Vạch 9.2: Vạch quy định vị trí dừng đỗ của phương tiện giao thông công cộng trên đường.
Giải thích: Vạch 9.2: Vạch quy định vị trí dừng đỗ của phương tiện giao thông công cộng trên đường.
-
Câu hỏi 30 trong số 40
30. Câu hỏi
Câu hỏi 30:
Xe nào phải nhường đường trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Phía trước xe tải có biển báo được ưu tiên qua đường hẹp nên được đi trước.
Hoặc phía trước xe khách có biển báo nhường cho xe ngược chiều qua đường hẹp.Trả lời sai
Giải thích: Phía trước xe tải có biển báo được ưu tiên qua đường hẹp nên được đi trước.
Hoặc phía trước xe khách có biển báo nhường cho xe ngược chiều qua đường hẹp.Giải thích: Phía trước xe tải có biển báo được ưu tiên qua đường hẹp nên được đi trước.
Hoặc phía trước xe khách có biển báo nhường cho xe ngược chiều qua đường hẹp. -
Câu hỏi 31 trong số 40
31. Câu hỏi
Câu hỏi 31:
Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Đèn xanh nên áp dụng quy tắc Đường cùng cấp: Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Nên đáp án đúng là Xe xích lô rẽ phải đi trước.Trả lời sai
Giải thích: Đèn xanh nên áp dụng quy tắc Đường cùng cấp: Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Nên đáp án đúng là Xe xích lô rẽ phải đi trước.Giải thích: Đèn xanh nên áp dụng quy tắc Đường cùng cấp: Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Nên đáp án đúng là Xe xích lô rẽ phải đi trước. -
Câu hỏi 32 trong số 40
32. Câu hỏi
Câu hỏi 32:
Xe kéo nhau trong trường hợp này đúng quy định không?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe đầu kéo (xe containter) đã kéo rơmoóc, sơmi rơmoóc không được phép kéo thêm rơmoóc hoặc xe khác, vật khác.
Trả lời sai
Giải thích: Xe đầu kéo (xe containter) đã kéo rơmoóc, sơmi rơmoóc không được phép kéo thêm rơmoóc hoặc xe khác, vật khác.
Giải thích: Xe đầu kéo (xe containter) đã kéo rơmoóc, sơmi rơmoóc không được phép kéo thêm rơmoóc hoặc xe khác, vật khác.
-
Câu hỏi 33 trong số 40
33. Câu hỏi
Câu hỏi 33:
Theo hướng mũi tên, những hướng nào ô tô con được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số R.301d “Chỉ được rẽ phải” chỉ áp dụng với xe tải (biển phụ) nên không áp dụng với xe con.
Hướng 2 cấm xe con không được đi vào, còn hướng 1, 3 và 4 xe con đều được phép đi.Trả lời sai
Giải thích: Biển số R.301d “Chỉ được rẽ phải” chỉ áp dụng với xe tải (biển phụ) nên không áp dụng với xe con.
Hướng 2 cấm xe con không được đi vào, còn hướng 1, 3 và 4 xe con đều được phép đi.Giải thích: Biển số R.301d “Chỉ được rẽ phải” chỉ áp dụng với xe tải (biển phụ) nên không áp dụng với xe con.
Hướng 2 cấm xe con không được đi vào, còn hướng 1, 3 và 4 xe con đều được phép đi. -
Câu hỏi 34 trong số 40
34. Câu hỏi
Câu hỏi 34:
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên đường cùng cấp: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Mô tô và xe đạp: Bên phải trống;
2. Xe con (A): Đi thẳng;
3. Xe con (B): Rẽ trái.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên đường cùng cấp: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Mô tô và xe đạp: Bên phải trống;
2. Xe con (A): Đi thẳng;
3. Xe con (B): Rẽ trái.Giải thích: Thứ tự ưu tiên đường cùng cấp: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – rẽ phải – đi thẳng – rẽ trái.
1. Mô tô và xe đạp: Bên phải trống;
2. Xe con (A): Đi thẳng;
3. Xe con (B): Rẽ trái. -
Câu hỏi 35 trong số 40
35. Câu hỏi
Câu hỏi 35:
Theo hướng mũi tên, những hướng nào xe tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số R.301d “Chỉ được rẽ phải” áp dụng với xe tải (biển phụ) nên hướng 3, 4 rẽ trái bị cấm.
Hướng 2 có biển cấm xe tải đi vào.
Nên xe tải chỉ có thể chạy theo hướng 1 là đáp án đúng.Trả lời sai
Giải thích: Biển số R.301d “Chỉ được rẽ phải” áp dụng với xe tải (biển phụ) nên hướng 3, 4 rẽ trái bị cấm.
Hướng 2 có biển cấm xe tải đi vào.
Nên xe tải chỉ có thể chạy theo hướng 1 là đáp án đúng.Giải thích: Biển số R.301d “Chỉ được rẽ phải” áp dụng với xe tải (biển phụ) nên hướng 3, 4 rẽ trái bị cấm.
Hướng 2 có biển cấm xe tải đi vào.
Nên xe tải chỉ có thể chạy theo hướng 1 là đáp án đúng. -
Câu hỏi 36 trong số 40
36. Câu hỏi
Câu hỏi 36:
Những hướng nào xe tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Xe tải cấm rẽ phải (biển phụ) nên chỉ đi được hướng 2 và hướng 3.
Trả lời sai
Giải thích: Xe tải cấm rẽ phải (biển phụ) nên chỉ đi được hướng 2 và hướng 3.
Giải thích: Xe tải cấm rẽ phải (biển phụ) nên chỉ đi được hướng 2 và hướng 3.
-
Câu hỏi 37 trong số 40
37. Câu hỏi
Câu hỏi 37:
Những hướng nào ô tô tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Hướng 2,3,4 bị cấm do có biển cấm xe ô tô đi vào.
Hướng 1 và 5 xe tải đi được bình thường.Trả lời sai
Giải thích: Hướng 2,3,4 bị cấm do có biển cấm xe ô tô đi vào.
Hướng 1 và 5 xe tải đi được bình thường.Giải thích: Hướng 2,3,4 bị cấm do có biển cấm xe ô tô đi vào.
Hướng 1 và 5 xe tải đi được bình thường. -
Câu hỏi 38 trong số 40
38. Câu hỏi
Câu hỏi 38:
Những hướng nào ô tô tải được phép đi?
Trả lời đúng
Giải thích: Hướng 2 có biển cấm xe tải nên xe tải không được phép đi vào.
Trả lời sai
Giải thích: Hướng 2 có biển cấm xe tải nên xe tải không được phép đi vào.
Giải thích: Hướng 2 có biển cấm xe tải nên xe tải không được phép đi vào.
-
Câu hỏi 39 trong số 40
39. Câu hỏi
Câu hỏi 39:
Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này?
Trả lời đúng
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe mô tô rẽ trái từ đường ưu tiên vào đường ưu tiên (theo biển báo và biển phụ) nên được quyền đi trước.Trả lời sai
Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe mô tô rẽ trái từ đường ưu tiên vào đường ưu tiên (theo biển báo và biển phụ) nên được quyền đi trước.Giải thích: Thứ tự ưu tiên: Xe ưu tiên – Đường ưu tiên – Bên phải trống – Rẽ phải – Đi thẳng – Rẽ trái.
Xe mô tô rẽ trái từ đường ưu tiên vào đường ưu tiên (theo biển báo và biển phụ) nên được quyền đi trước. -
Câu hỏi 40 trong số 40
40. Câu hỏi
Câu hỏi 40:
Ô tô con đi theo chiều mũi tên có vi phạm quy tắc giao thông không?
Trả lời đúng
Giải thích: Biển số R.301a được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được đi thẳng ở khu vực ngã ba, ngã tư.
Trả lời sai
Giải thích: Biển số R.301a được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được đi thẳng ở khu vực ngã ba, ngã tư.
Giải thích: Biển số R.301a được đặt trước ngã ba, ngã tư. Các xe chỉ được đi thẳng ở khu vực ngã ba, ngã tư.